Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
Vocabulary: Activities
Structure:
- he/she/they
- hỏi và trả lời xem ai có đang làm gì hay không
Phonics: /w/: watch, walk & /ʒ/: television, Malaysia
Đây là bản xem trước câu hỏi trong video.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
Câu 1 (1đ):
Read and match.
take
a comic book
play
video games
read
photos
Câu 2 (1đ):
Look and choose.
1.
2.
listen to musicwatch TVplay video gamesread a comic book
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 3 (1đ):
Listen and choose.
Câu 4 (1đ):
Look and match.
they
he
she
Câu 5 (1đ):
Look and choose.
Yes, they are.
No, they aren't.
No, we aren't.
Câu 6 (1đ):
table tennis?
.
Look and choose.
A: Is he
- play
- playing
- to playing
B: No, he
- isn't
- am not
- aren't
Câu 7 (1đ):
television?
.
Look and choose.
A: Are they
- watch
- to watching
- watching
B: Yes,
- he is
- they are
- we are
Câu 8 (1đ):
Look and choose.
Yes, he is.
Yes, she is.
No, he isn't.
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- Chào mừng các con đã đến với khóa học
- tiếng Anh lớp 4 dựa trên bộ sách islands
- max sport trên trang web học trực tuyến
- olm
- [âm nhạc]
- trong bài học trước còn đã học thêm
- những hoạt động trong thời gian rảnh Con
- có nhớ đó là những hoạt động nào
- [âm nhạc]
- còn bạn nhớ bài rất tốt đấy chúng ta
- cùng tiếp tục với những hoạt động tiếp
- theo đây trong bài học lesson 2
- [âm nhạc]
- unit 4
- Phần đầu tiên từ vựng
- vocabulary
- cô có hai hoạt động sau đây hai hoạt
- động này rất quen thuộc với các con Con
- có nhớ Đây là những hoạt động nào
- chính xác đây chính là tivi và còn đang
- whatsion
- còn được viết tắt là tivi
- ở hoạt động thứ hai bạn đang đeo tai
- nghe và bạn đang
- mưa xuân trường music
- bên cạnh việc xem tivi hay nghe nhạc các
- con còn biết thêm nhiều hoạt động mới
- cờ vua hay cờ tướng cũng là một trong
- những loại bột kiềm
- ở đây
- chúng mình cùng nhắc lại những hoạt động
- vừa rồi
- rất tốt
- Chúng mình chuyển sang phần cấu trúc
- structure
- trong bài học trước còn đã biết những
- đại từ chủ ngữ Con có nhớ đó là những
- đại từ nào
- đúng rồi Bài học này chúng ta tiếp tục
- biết thêm những đại từ chủ ngữ khác
- con là Bill Con đang nói chuyện với một
- bạn nữ khi hai con đang nói chuyện và
- chỉ đến một bạn nữ khác Một người giới
- tính nữ khác không tham gia vào cuộc trò
- chuyện của hai con con sẽ dùng đại từ
- tree cô ấy chị ấy bà ấy
- Ví dụ trees Emma Cô ấy là Emma
- khi hai con nói chuyện Chỉ Đến Một bạn
- nam khác bạn nam này không nói chuyện
- cùng hai con con sẽ dùng Đại Từ Hi
- anh ấy cậu ấy ông ấy
- hi dùng để chỉ người có giới tính nam ví
- dụ historm anh ấy là Tom
- khi còn chỉ hai người khác không tham
- gia vào đoạn hội thoại của hai con con
- sẽ dùng giày bọn họ
- đây dùng để chỉ từ hai người trở lên và
- không tham gia vào đoạn hội thoại của
- các con Ví dụ
- deady Họ đang rất vui
- chúng ta biết thêm ba đại từ chủ ngữ đầu
- tiên đó là giày bọn họ người ta dùng để
- chỉ từ hai người trở lên và không tham
- gia đoạn hội thoại của mình
- anh ấy ông ấy cậu bé ấy dùng để chỉ
- người mang giới tính nam và She cô ấy bà
- ấy cô bé ấy dùng để chỉ người mang giới
- tính nữ
- vậy con Hãy nhìn vào những bức tranh ở
- đây và Điền từ thích hợp vào chỗ trống
- Đúng rồi ở bức tranh 1 có một bạn nam và
- hai con đang nói đến bạn Nam đó Con dùng
- Đại Từ Hi
- bức tranh 2 gồm có hai bạn nam Tom và
- đèn con chỉ hai bạn đó con sẽ nói
- đây bức tranh thứ ba chỉ một bạn nữ một
- người giới tính nữ không tham gia vào
- đoạn hội thoại con sẽ nói suy con làm
- rất tốt
- quay trở lại với phần ngữ pháp đề bài
- này chúng ta tiếp tục tìm hiểu về mẫu
- câu hỏi và trả lời ai đó có đang làm gì
- hay không
- để hỏi có phải anh ấy hay Cô ấy đang làm
- gì hay không Chúng ta có mẫu câu is hi
- hoặc chỉ theo sau là động từ có đuôi ing
- câu trả lời nếu đúng các con nói Yes si
- hoặc He is
- Nếu sai con sẽ nói nâu his She is
- itement trong đó Asian là cách viết tắt
- của is not con lưu ý nếu Chủ ngữ là các
- từ hi si thì to be luôn luôn là IS
- Cô có ví dụ
- anh ấy đang chơi cờ phải không con hãy
- trả lời câu hỏi này nhé
- chính xác
- khỏi họ có phải đang làm gì hay không
- con sẽ hỏi a đây theo sau là động từ có
- đuôi ing
- Nếu đúng câu trả lời sẽ là yes
- Còn nếu không Câu trả lời là now
- trong đó An là cách viết tắt của anode
- còn lưu ý nếu Chủ ngữ là Gay
- thì to be luôn luôn là à
- Ví dụ
- có thể họ đang tập võ không con trả lời
- nhé
- Đúng rồi Đáp án là
- not
- dựa vào những cấu Vừa rồi con hãy hoàn
- thành những câu sau
- trong câu 1 động từ cần thêm đuôi ing
- playing
- Ở đây chỉ một bạn nam và bạn ấy đang
- nghe nhạc câu trả lời sẽ là no he
- trong câu thứ hai động từ watch sẽ thêm
- đuôi ingry thành watching
- họ có đang xem tivi không À đúng rồi câu
- trả lời sẽ là yes
- con đã làm rất tốt Chúng mình cùng
- chuyển sang phần phát âm Phoenix
- trong phần phát âm của bài học này mình
- tìm hiểu hai âm âm đầu tiên đó là
- để phát âm được âm
- đầu tiên các con mở tròn môi hơi chu môi
- ra ngoài
- sau đó mở rộng và tách môi Dịch Chuyển 2
- khóe môi hướng về hai bên tai và bật âm
- ra khi phát âm âm này cổ họng của các
- con có dung
- Con đọc lại theo cô
- âm xuất hiện trong các từ nhớ What
- thể hiện qua chữ cái w
- âm thứ hai trong bài học ngày hôm nay đó
- là âm
- để phát âm được âm này đầu tiên con khép
- răng lại
- sau đó môi mở Chu chòm ra phía trước
- hai thành lưỡi chạm vào hai hàm răng và
- phát ra âm đây là một âm Hữu Thanh nên
- khi phát âm cổ họng còn có dung Con đọc
- lại theo cô
- [âm nhạc]
- âm này có trong các từ như
- âm được thể hiện qua chữ cái as
- Con đọc lại cùng cô
- [âm nhạc]
- rất tốt tổng kết lại bài học này chúng
- ta đã học 3 phần kiến thức đầu tiên đó
- là từ vựng với những từ chỉ hoạt động
- tiếp theo đó là phần cấu trúc với đại từ
- history gầy và hỏi và trả lời xem ai đó
- có đang làm gì hay không Và cuối cùng đó
- là phần phát âm với hai phụ âm của và
- bài học của chúng ta đến đây là kết thúc
- hẹn gặp lại các con trong những bài học
- tiếp theo trên trang web học trực tuyến
- online
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây