Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Chris: When's the next Snow Festival?
Emma: It will take place from February 4th to 10th. You will see a lot of beautiful snow and ice sculptures.
Chris: What else will there be?
Emma: There will also be music performances by famous Japanese bands and singers.
Choose the correct answer.
The festival _____________.
Look at the examples and make a correct structure.
It will take place from February 4th to 10th. You will see a lot of beautiful snow and ice sculptures.
S + + .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Choose the correct answer.
1. Which band
- will play
- plays
- will plays
2. There
- will be
- will are
- are
3. The hotdog eating competition
- won't happen
- won't happens
- will not to happen
Write the correct form of the verbs.
4. fireworks tomorrow? (there / be)
5. The race for the public for the first time in 2025. (open)
Choose the time expression in each sentence.
1. Which band will play at the festival this year?
2. There will be a lot of great performances next week.
3. The hotdog eating competition won't happen this year.
4. Will there be fireworks tomorrow?
5. The race will open for the public for the first time in 2025.
Write the correct form of the verbs. No contraction form.
1. The New Year holiday next week. (begin)
2. The Tet holiday every year in February. (happen)
Choose the correct answer.
3. They cancelled the fireworks this year so there
- isn't
- wasn't
- won't be
4. Thai people
- will celebrates
- celebrate
- celebrates
- will celebrate
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- khi chúng ta cũng chuyển sang phần tiếp
- ba cô ba dấu hiệu Sirius
- câu 2 đây là câu khẳng định với động từ
- đây chính là dấu hiệu để các em phân
- về cấu trúc câu khẳng định cô có ví dụ
- chuyện phủ định chúng ta chỉ cần thêm
- gặp lại các em trong những bài học tiếp
- theo Ngữ pháp Lemon
- nốt viết tắt lá quần và sau đó động từ
- biệt thì bây giờ các mẹ chia động từ sau
- theo chỉ trang web olm.vn
- để phân biệt được tương lai đơn với các
- chính vì đáp án sẽ là will be the Wave
- năm nay thì tương lai đơn đáp án sẽ nở
- sau IQ checklist for family food stands
- các mẹ lắng nghe đoạn hội thoại giữa hai
- kỳ khác chúng ta sẽ cần dựa vào dấu hiệu
- theo thì thích hợp
- chính vẫn giữ nguyên không thay đổi
- One Piece Ep cancel the file word
- alarm with performance nesquik
- bạn em à và bạn Chris sau đó trả lời câu
- ví dụ luôn đi Venice tomorrow Ngày mai
- từ ví dụ này em hãy viết cấu trúc của
- trước tiên kem gạch chân các cụm từ chỉ
- sẽ có rất nhiều buổi trình diễn tuyệt
- yashoda would be any
- không một dấu hiệu chúng ta thấy là
- hỏi sau lễ hội tuyết đã diễn ra hay chưa
- câu khẳng định
- vời vào tuần tới
- thời gian trong năm câu dưới đây
- trời sẽ không mưa
- nesquik vậy nhiên ở đây chúng ta sẽ chia
- Họ đã gửi bắn pháo hoa năm nay và sẽ
- chúng ta có cấu trúc chủ ngữ + will +
- câu thứ ba chúng ta vẫn biển đây là câu
- ở thị nghi vấn chỉ cần đầu were lên đứng
- Nguyễn Tuấn Anh Nô fashionable
- là thì tương lai đơn will Begin dân New
- không còn nữa
- ở có một đó là risya câu 2ne Switch for
- động từ chính luôn ở dạng nguyên thể
- Câu 4 cấp 4 đang dùng để diễn tả sự thật
- trước Chủ ngữ động từ chính giữ nguyên
- people make faces family force that
- phủ định đáp án sẽ là World happen
- York they were bikini Switch năm mới sẽ
- không đổi ví dụ when tomorrow Ngày mai
- ở đây sau chọn động từ word động từ
- The Heart Of operations were Makin you
- you feel love you First Snow and Sports
- this year's câu 4tomorrow Công 5 intro
- vậy chúng ta sẽ dùng thì hiện tại đơn
- bắt đầu vào tuần tới
- chính Tech luôn ở dạng nguyên thể đi câu
- câu 2 dấu hiệu every year dấu hiệu của
- trời có mưa không nếu đúng em sẽ trả lời
- gia
- cuộc thi tổ chức ăn xúc xích sẽ không
- múa lân of
- Thái people celebrate New Year bài Happy
- and Find
- Chết chủ ngữ + were us and well Nếu
- thì hiện tại đơn chủ ngữ chết Holiday là
- được tổ chức vào năm nay
- 5 cụm từ chỉ thời gian này chính là dấu
- Death of her music performance Bike
- water five
- Câu thứ tư đây là câu hỏi với động từ vì
- số ít vậy đáp án sẽ là happen
- không em sẽ nói new chủ ngữ + quần new
- người Thái Tổ chức năm mới bằng cách đấu
- hiệu của thì tương lai đơn
- finish Japanese Spanish And Furious
- Vậy chúng ta sẽ có dấu hiệu sẽ là
- chúng ta sẽ có RP find work tomorrow
- nước té nước vào nhau
- Today happens every inference
- all in one
- Đúng vậy lễ hội này chưa diễn ra và khi
- tomorrow ngày mai net + thời gian Ví dụ
- Ngày mai có tổ chức bắn pháo hoa không
- tổng kết lại bài học này về từ vựng
- dựa vào cấu trúc này em hãy làm bài sau
- Tết sẽ diễn ra hàng năm vào tháng 2 năm
- muốn diễn tả hành động sẽ xảy ra trong
- như deadswitch tuần tới nessman tháng
- và cầu Cuối Cùng Ở đây là câu khẳng định
- chúng ta đã học những từ chỉ hoạt động
- tương lai chúng ta sẽ dùng thì tương lai
- trong lễ hội về ngữ pháp đó là kỷ tương
- tới National nhắm tới hoặc cheat + thời
- với động từ Open chúng ta có đáp án will
- có một ở đây làm câu hỏi chúng ta sẽ
- đơn khi simple
- lai đơn về phát âm trọng âm của từ sẽ
- Open the Race was Open for public for
- cô nhắc lại cách dùng của thì tương lai
- gian this week Christmas this year work
- chia là will play which have We play at
- rơi vào âm tiết đứng trước đuôi Ẩn ai
- đơn chúng ta dùng thì tương lai đơn để
- the first time and defined
- the Festival is real
- in cộng 15 trong tương lai Ví dụ như in
- aand vào anh ta đến đây là kết thúc hàng
- diễn tả hành động sự kiện sẽ xảy ra
- ban nhạc nào sẽ chơi ở lễ hội năm nay đi
- cuộc thi sẽ lần đầu tiên mở cho cộng
- July and twenty five à ở
- trong tương lai em
- đồng từ 2025
- [âm nhạc]
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây