Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Language focus SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Match.
Her name's Harley.
His name's Barley.
Câu 2 (1đ):
Match.
Câu 3 (1đ):
Match.
She's my aunt.
He's my grandfather.
Câu 4 (1đ):
Listen and choose.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 5 (1đ):
Listen and choose.
Câu 6 (1đ):
Listen and choose.
Câu 7 (1đ):
Look and choose.
Câu 8 (1đ):
Match.
He's my cousin.
His name's Ryan.
Her name's Jennie.
Câu 9 (1đ):
Order the words.
Peter: ___________
Lucy: Her name's Doris.
Câu 10 (1đ):
Listen and order the sentences.
- She's my aunt.
- What's her name?
- Oh, who's she?
- Her name's Doris.
Câu 11 (1đ):
Listen and order the sentences.
- His name's Tom.
- Oh, what's his name?
- Who's he, Lucy?
- He's my cousin.
Câu 12 (1đ):
Look and write.
Peter: | Oh, who's he? |
Lucy: | He's my . |
Peter: | What's name? |
Lucy: | His name's Thomas. |
Câu 13 (1đ):
Look and write.
Peter: | Is that your uncle? |
Lucy: | Yes, that's my uncle. |
Peter: | What's name? |
Lucy: | name's Adam. |
Câu 14 (1đ):
Look and write.
Peter: | Who's she? |
Lucy: | She's my (1) . |
Peter: | Who's he, Lucy? |
Lucy: | He's my (9) . |
Peter: | Is she your (11) ? |
Lucy: | Yes, she is. |
Câu 15 (1đ):
Tóm tắt
Look and say.
You're Lucy. Talk about her family.
Answer these questions:
- Who's he/ she?
- What's his/ her name?
(2): grandfather/ Thomas
(4): mother/ Harley
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây