Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Kiểm tra cuối chương III SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Kết quả điều tra tổng thu nhập trong năm 2022 của một số hộ gia đình trong một địa phương được ghi lại ở bảng sau:
Tổng thu nhập (triệu đồng) | Số hộ gia đình |
[200;250) | 0 |
[250;300) | 45 |
[300;350) | 34 |
[350;400) | 21 |
[400;450) | 0 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Bạn Long rất thích nhảy hiện đại. Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn Long được thống kê lại ở bảng sau:
Thời gian (phút) | Số ngày |
[20;25) | 4 |
[25;30) | 3 |
[30;35) | 5 |
[35;40) | 1 |
[40;45) | 2 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Cô Liên thống kê lại đường kính thân gỗ của một số cây xoan đào 6 năm tuổi được trồng ở một lâm trường ở bảng sau:
Đường kính (cm) | Tần số |
[40;45) | 5 |
[45;50) | 15 |
[50;55) | 3 |
[55;60) | 7 |
[60;65) | 0 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Khảo sát về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của một số nhân viên trong một công ty như sau.
Thời gian (phút) | Số nhân viên |
[15;20) | 6 |
[20;25) | 14 |
[25;30) | 25 |
[30;35) | 37 |
[35;40) | 21 |
[40;45) | 13 |
[45;50) | 9 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Bảng sau cho biết kết quả điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 10.
Chiều cao (cm) | Số học sinh |
[150;152) | 5 |
[152;154) | 18 |
[154;156) | 40 |
[156;158) | 26 |
[158;160) | 8 |
[160;162) | 3 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
Một cửa hàng trang sức khảo sát một số khách hàng xem họ dự định mua trang sức với mức giá nào (đơn vị: triệu đồng). Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Mức giá | Số khách hàng |
[6;9) | 20 |
[9;12) | 75 |
[12;15) | 48 |
[15;18) | 23 |
[18;21) | 12 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Một sinh viên đo độ dài của một số lá dương xỉ trưởng thành, kết quả như sau:
Lớp độ dài (cm) | Tần số |
[10;20) | 8 |
[20;30) | 6 |
[30;40) | 24 |
[40;50) | 10 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Khảo sát thời gian tự học bài ở nhà của học sinh khối 9 ở trường X, ta thu được bảng sau:
Thời gian (phút) | Số học sinh |
[0;30) | 9 |
[30;60) | 10 |
[60;90) | 9 |
[90;120) | 15 |
[120;150) | 7 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Bảng sau thống kê cân nặng của 30 học sinh lớp 12A1.
Cân nặng | Số học sinh |
[45;50) | 5 |
[50;55) | 10 |
[55;60) | 5 |
[60;65) | 8 |
[65;70) | 2 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Bảng sau biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về độ tuổi của cư dân trong một khu phố.
Nhóm | Tần số |
[20;30) | 25 |
[30;40) | 20 |
[40;50) | 20 |
[50;60) | 15 |
[60;70) | 14 |
[70;80) | 6 |
n=100 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Kết quả đo chiều cao của 100 cây keo ba năm tuổi tại một nông trường được cho ở bảng sau:
Chiều cao (m) | Số cây |
[8,4;8,6) | 5 |
[8,6;8,8) | 12 |
[8,8;9,0) | 25 |
[9,0;9,2) | 44 |
[9,2;9,4) | 14 |
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho (làm tròn đến chữ số hàng phần nghìn) bằng
Phỏng vấn một số học sinh khối 11 về thời gian (giờ) ngủ của một buổi tối, người ta thu được bảng số liệu sau:
Thời gian (giờ) | Số lượng |
[4;5) | 6 |
[5;6) | 12 |
[6;7) | 13 |
[7;8) | 10 |
[8;9) | 3 |
Khoảng tứ phân vị của bảng số liệu trên gần nhất với giá trị nào dưới đây?
Thời gian chờ khám bệnh của các bệnh nhân tại phòng khám X được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) | Số bệnh nhân |
[0;5) | 3 |
[5;10) | 12 |
[10;15) | 15 |
[15;20) | 8 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm này (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm) là
Một cửa hàng trang sức khảo sát một số khách hàng xem họ dự định mua trang sức với mức giá nào (đơn vị: triệu đồng). Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Mức giá | Số khách hàng |
[6;9) | 20 |
[9;12) | 75 |
[12;15) | 48 |
[15;18) | 23 |
[18;21) | 12 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng nào dưới đây?
Bảng sau biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 42 mẫu cây ở một vườn thực vật (đơn vị: centimét).
Nhóm | Tần số |
[40;45) | 5 |
[45;50) | 10 |
[50;55) | 7 |
[55;60) | 9 |
[60;65) | 7 |
[65;70) | 4 |
n=42 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần mười) bằng
Mẫu số liệu ghép nhóm thống kê mức lương của một công ty (đơn vị: triệu đồng) được cho trong bảng dưới đây:
Nhóm | Tần số |
[10;15) | 15 |
[15;20) | 18 |
[20;25) | 10 |
[25;30) | 10 |
[30;35) | 5 |
[35;40) | 2 |
n=60 |
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
Bảng số liệu ghép nhóm dưới đây thống kê thời gian của những lần Linh đi xe buýt từ nhà đến cơ quan:
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm trên là n=31. |
|
b) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 25,2. |
|
c) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là Q2=25,05. |
|
d) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 39,36. |
|
Bảng sau thống kê cân nặng của 50 quả xoài được lựa chọn ngẫu nhiên sau khi thu hoạch ở một nông trường.
Cân nặng (g) | Số quả xoài |
[250;290) | 3 |
[290;330) | 13 |
[330;370) | 18 |
[370;410) | 11 |
[410;450) | 5 |
a) Số quả xoài nặng có cân nặng trên 330 g là 34. |
|
b) Quả xoài nặng nhất có thể có cân nặng 450 g. |
|
c) Quả xoài nhẹ nhất có thể có cân nặng 250 g. |
|
d) Trong 50 quả xoài trên, hiệu số cân nặng của hai quả xoài bất kì không vượt quá 200 g. |
|
Cho bảng số liệu ghép nhóm thống kê số thẻ vàng của mỗi câu lạc bộ trong giải ngoại hạng Anh mùa giải 2021 – 2022 cho kết quả sau:
Số thẻ vàng | Tần số |
[40;50) | 2 |
[50;60) | 5 |
[60;70) | 7 |
[70;80) | 5 |
[80;90) | 0 |
[90;100) | 0 |
[100;110) | 1 |
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu trên là 20. |
|
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 50. |
|
c) Tứ phân vị của thứ nhất của mẫu số liệu gốc thuộc vào nhóm [50;60). |
|
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là ΔQ=26. |
|
Bảng số liệu sau thống kê thời gian hoàn thành công việc được giao của một nhóm người lao động:
a) Số người lao động tham gia thống kê là 30. |
|
b) Thời gian trung bình hoàn thành công việc của nhóm người lao động là 31,5 phút. |
|
c) Thời gian trung vị hoàn thành công việc của nhóm người lao động là 30,5 phút. |
|
d) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 25,64. |
|
An tìm hiểu hàm lượng chất béo (đơn vị: g) có trong 100 g mỗi loại thực phẩm. Sau khi thu thập dữ liệu về 60 loại thực phẩm, An lập được bảng thống kê.
Hàm lượng chất béo (g) | Tần số |
[2;6) | 2 |
[6;10) | 6 |
[10;14) | 10 |
[14;18) | 13 |
[18;22) | 16 |
[22;26) | 13 |
Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Trả lời: .
Bảng dưới đây thống kê cự li ném tạ của một vận động viên.
Cự li (m) | Tần số |
[19;19,5) | 12 |
[19,5;20) | 46 |
[20;20,5) | 20 |
[20,5;21) | 16 |
[21;21,5) | 6 |
Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm).
Trả lời: .
Cho bảng mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm | Tần số |
[20;26) | 7 |
[26;32) | 9 |
[32;38) | 5 |
[38;44) | 4 |
[44;50) | 11 |
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm)
Trả lời: