Bài học cùng chủ đề
- Hằng đẳng thức đáng nhớ
- Hằng đẳng thức và hiệu hai bình phương
- Bình phương của một tổng hay một hiệu
- Lập phương của một tổng
- Lập phương của một hiệu
- Tổng và hiệu hai lập phương
- Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương
- Bình phương của một tổng hay một hiệu
- Bài tập nâng cao: Ba hằng đẳng thức 1, 2, 3
- Lập phương của một tổng hay một hiệu
- Bài tập nâng cao: Lập phương của một tổng hay một hiệu
- Tổng và hiệu hai lập phương
- Bài tập nâng cao: Tổng và hiệu hai lập phương
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Chọn kết quả đúng.
(2x+3y)(2x−3y) bằng
2x2−3y2.
4x2−9y2.
4x−9y.
4x2+9y2.
Câu 2 (1đ):
Chọn kết quả đúng.
x2−4y2 bằng
(x−2)(x+2).
(x−2y)(x+2y).
(x−2)(x+y).
(x−4y)(x+4y).
Câu 3 (1đ):
Điền lần lượt vào hai chỗ trống ..(1).. và ..(2).. để có đẳng thức đúng (x− ..(1).. ).( ..(2).. +3)=x2−3.
3 và −x.
3 và 3.
3 và x.
x và 3.
Câu 4 (1đ):
Kết quả của phép tính 252−152 bằng
40000.
400.
4000.
400 000.
Câu 5 (1đ):
Kết quả của phép tính 20022−22 bằng
400 800.
40 080.
4 008 000.
4 008.
Câu 6 (1đ):
Đa thức (3−xy2)2−(2+xy2)2 biến đổi được thành đa thức nào dưới đây?
5−10xy2.
5+10xy2.
10−xy2.
10+5xy2.
Câu 7 (1đ):
Thu gọn đa thức 9x2−(3x−4)2 ta thu được đa thức bậc
0.
1.
2.
3.
Câu 8 (1đ):
Cho bốn biểu thức:
⚡G=(1−x)(1+x)−x2+2019;
⚡P=(x−5)(2x+3)−2x(x−3)+x+7;
⚡Q=x−1+−x(x−1);
⚡H=(9−x)(9+x)+x2.
Có bao nhiêu biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến?
2.
1.
4.
3.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây