Bài học cùng chủ đề
- Hai tam giác bằng nhau
- Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh
- Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: cạnh - góc - cạnh
- Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc - cạnh - góc
- Ba trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (Phần 1)
- Ba trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (Phần 2)
- Trường hợp bằng nhau đặc biệt của tam giác vuông
- Hai tam giác bằng nhau
- Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh
- Trường hợp bằng nhau cạnh - góc - cạnh
- Trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc
- Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
- Phiếu bài tập: trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Hai tam giác bằng nhau SVIP
Cho ΔCDE=ΔFGH, cạnh nào sau đây có độ dài bằng cạnh CD?
Cho Δ EFG = Δ HIK, mỗi tam giác không có hai góc nào bằng nhau. Góc nào sau đây cùng số đo với góc K?
Cho hai tam giác bằng nhau: tam giác ABC và một tam giác có ba đỉnh là H,D,K. Biết rằng AB=DK, B=D.
Kí hiệu nào sau đây đúng?
Quan sát hai tam giác sau và điền vào ô trống:
Δ=ΔFED.
(Chú ý: viết đúng thứ tự các đỉnh tương ứng).
Quan sát hai tam giác sau và điền vào ô trống:
Δ=ΔBCE.
(Chú ý: viết đúng thứ tự các đỉnh tương ứng).
Cho hình vẽ:
trong đó, AB=AC,AE=AD,CE=BD,CH=BH (với H là giao điểm của BD và CE) và
B1=C1,B2=C2.
Điền vào chỗ trống (viết đúng thứ tự các đỉnh tương ứng):
✏️ ΔBEC=Δ;
✏️ ΔBEH=Δ;
✏️ ΔBAD=Δ.
Cho ΔFGH = ΔIKL. Biết rằng các cạnh IK = 6 cm, KL = 8 cm, HF = 13 cm.
Chu vi ΔIKL = cm.
Cho tam giác ΔBAC = ΔHIK. Biết rằng BA = 5 cm, AC = 3 cm, KH = 3 cm.
✏️ Chu vi ΔBAC bằng cm.
✏️ Chu vi ΔHIK bằng cm.
Cho tam giác ΔCAB = ΔKIH, trong đó CA = 4 cm, A= 33∘, AB = 2 cm. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây