Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Giới hạn dãy số chứa phân thức SVIP
Giá trị của limn−22n2+6 bằng
Giới hạn I=lim3n+20182n+2017 bằng
lim2n2+11−n2 bằng
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
n→+∞limn+130n+4n2+1975 bằng
Giá trị L=limn3+3n−1 là
Giới hạn của dãy số un=3n2−n+23n−2024 bằng
Dãy số (un) nào sau đây có giới hạn bằng 51?
limn3−2(n+1)(2n+3) bằng
Cho lim(1+bn)(5−3n)(an2−n)(2n−1)=3, với a,b=0. Khẳng định nào sau đây đúng?
Giới hạn của dãy số (un) với un=n2 bằng
Kết quả lim3n4+2−n2+2n+1 là
lim2n−34n2+1−n+2 bằng
lim2+3nn3−4n+5 bằng
n→+∞limn+14n2+5n+2+n bằng
Cho dãy số (un) với un=(n+5)2024(3n−2)3(5n2−2n+2)(n−1)2025. Khi đó limun bằng
Biết giới hạn lim9n2+3+9n2+2n=ba với a,b∈N và ba là phân số tối giản. Khi đó, giá trị a2+b bằng
Cho I=lim4n−n2+14n2+5+n. Giá trị của I là
Với a,b là các số thực bất kì, cho hai giới hạn sau: l1=limn+1an+2, l2=lim2n+3bn+1.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Với a=2 ta có l1=2. |
|
b) Với b=2 ta có l2=1. |
|
c) Giới hạn l1 luôn hữu hạn với mọi giá trị của tham số a. |
|
d) Giới hạn l2 luôn khác 0 với mọi giá trị của tham số b. |
|
Biết giới hạn limn−2n35n3−2n+1=a.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Giá trị a nhỏ hơn 0. |
|
b) x=a là trục đối xứng của parabol (P):y=x2+5x+2. |
|
c) Phương trình lượng giác sinx=a vô nghiệm. |
|
d) Cho cấp số cộng (un) với công sai d=3 và u1=a thì u3=6. |
|
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây