Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Listen and read.
Nguyen: Nguyen speaking. Nick: Hi Nguyen, how's your stay there? Nguyen: Hi Nick! Well, it's more exciting than I expected. Nick: What are you doing? Nguyen: Lots of things. It's harvest time, so we help load the rice onto buffalo-drawn carts, ride it home and dry it. Have you ever ridden a cart? Nick: No, but I'd like to. Nguyen: And sometimes I go herding the buffaloes with the boys. Nick: You've made new friends? |
Nguyen: Yeah – right on my first day. They came and we went flying kites together. Nick: Where can you buy a kite in the countryside? Nguyen: The people here don't buy kites – they make them. My grandfather's made me the largest, most colorful kite I've ever had. It looks great up there in the sky. Nick: Oh, I'm so envious! Nguyen: Ha...ha... I guess. I live more happily here, and there's still a lot more to explore. Nick: Sounds great! Nguyen: And everything seems to move more slowly here than in the city. Nick: I wish I could join… |
Dịch bài:
Nguyen: Nguyen speaking. (Nguyên đây.) Nick: Hi Nguyen, how's your stay there? (Chào Nguyên, cuộc sống của cậu ở đó thế nào?) Nguyen: Hi Nick! Well, it's more exciting than I expected. (Chào cậu, Nick! Ồ, nó tuyệt vời hơn tớ tưởng đấy.) Nick: What are you doing? (Cậu đang làm những gì đó?) Nguyen: Lots of things. It's harvest time, so we help load the rice onto buffalo-drawn carts, ride it home and dry it. Have you ever ridden a cart? (Ôi rất nhiều việc đấy . Bây giờ đang là vụ thu hoạch lúa, nên chúng tớ giúp mọi người chất lúa lên xe bò, chở nó về nhà và phơi khô thóc. Cậu từng cưỡi xe bò chưa? Nick: No, but I'd like to. (Tớ chưa từng, nhưng tớ cũng rất hứng thú.) Nguyen: And sometimes I go herding the buffaloes with the boys. (Và thi thoảng tớ đi chăn trâu với các bạn con trai nữa.) Nick: You've made new friends? (Cậu đã kết thêm bạn mới à?)
|
Nguyen: Yeah – right on my first day. They came and we went flying kites together. (Ừ, ngay trong ngày đầu tiên luôn nhé. Các bạn ấy đến chơi và chúng tớ đi thả diều cùng nhau.) Nick: Where can you buy a kite in the countryside? (Ở quê thì cậu có thể mua diều ở đâu?) Nguyen: The people here don't buy kites – they make them. My grandfather's made me the largest, most colourful kite I've ever had. It looks great up there in the sky. (Mọi người ở quê không mua diều, mà họ tự làm chúng. Ông của tớ làm cho tớ một chiếc diều to và rực rỡ sắc màu nhất mà tớ từng có luôn. Trông nó thật tuyệt ở trên bầu trời cao rộng.) Nick: Oh, I'm so envious! (Oh, tớ ghen tị với cậu đó nhé!) Nguyen: Ha...ha... I guess. I live more happily here, and there's still a lot more to explore. (Ha...ha..., tớ cũng đoán thế. Tớ thấy sống ở đây vui vẻ hơn rất nhiều, và vẫn còn rất nhiều điều nữa để khám phá nha.) Nick: Sounds great! (Nghe tuyệt thật nhé!) Nguyen: And everything seems to move more slowly here than in the city. (Và mọi thứ dường như di chuyển nhịp nhàng chậm dãi hơn ở thành phố.) Nick: I wish I could join … (Tớ ước rằng mình cũng được hòa vào cuộc sống đó...) |
Vocabulary & Grammar:
1. harvest (n) (mùa vụ/ngày mùa) the time of year when the crops are gathered in on a farm, etc.; the act of cutting and gathering crops
Eg 1: Farmers are extremely busy during the harvest. They usually work from dawn to dusk.
(Những người nông dân vô cùng bận rộn trong suốt vụ mùa. Họ thường làm việc từ sớm tinh mơ đến khi trời chập choạng tối.)
Eg 2: We are now reaping the harvest of our hard work last year.
( Chúng tôi giờ đây đang gặt hái những thành quả từ lao động chăm chỉ năm trước của mình.)
2. load something onto something: (chất/vác/khuôn cái gì lên trên cái gì) to put a large quantity of things or people onto or into something
Eg: It's harvest time, so we help load the rice onto buffalo-drawn carts, ride it home and dry it.
(Bây giờ đang là vụ thu hoạch lúa, nên chúng tớ giúp mọi người chất lúa lên xe bò, chở nó về nhà và phơi khô thóc.)
3. go herding the buffaloes: (chăn trâu)
Eg: And sometimes I go herding the buffaloes with the boys.
(Và thi thoảng tớ đi chăn trâu cùng các bạn con trai.)
4. be/make friends (with somebody): (kết bạn với) to be/become a friend of somebody
Eg 1: We've made friends for years.
(Chúng tớ đã chơi/kết bạn với nhau nhiều năm rồi.)
Eg 2:
Simon finds it hard to make friends with other children.
(Simon cảm thấy khó kết bạn với những đứa trẻ khác.)
5. fly a kite: (thả diều)
Eg: We went flying kites together.
(Chúng tớ cùng nhau đi thả diều.)
6. colorful: (a) (sặc sỡ/rực rỡ sắc màu)full of bright colours or having a lot of different colours
7. envious of somebody/something: (a) (ghen tị) wanting to be in the same situation as somebody else; wanting something that somebody else has
Eg: She tried not to appear envious.
(Cô ấy cố không hiện ra/tỏ ra ghen tị.)
8. explore: (v) (khám phá) to travel to or around an area or a country in order to learn about it
Eg: The countryside is best explored on foot.
(Tuyệt nhất là được đi bộ khám phá miền quê ấy.)
Để kéo thả vào ô trống, các bạn có thể thao tác như sau.
Complete the sentences with suitable words.
1. When a thing has lots of bright colours, it is .
2. When people are not in a hurry, they .
3. A busy time when they collect their crops is called .
4. A place where rice grows is called a .
5. My brother is taking the buffaloes out to feed them. He's them.
6. Rice is loaded onto a to transport it home.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Are these sentences true (T) or false (F)?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Nguyen didn't think the country's life could be so interesting. |
|
Nguyen never joins the boys in herding the buffaloes. |
|
Rice is transported home on trucks. |
|
Nick would like to visit the countryside at harvest time. |
|
Nguyen thinks life in the city is faster than that in the countryside. |
|
Nguyen was able to make new friends right on his first day. |
|
Now Nguyen is living in the countryside. |
|
Nguyen is probably staying with his grandfather. |
|
Match the activities with the pictures.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây