Bài học cùng chủ đề
- Gene và cơ chế truyền đạt thông tin di truyền (Phần 1: Chức năng DNA)
- Gene và cơ chế truyền đạt thông tin di truyền (Phần 2: Tái bản DNA)
- Gene và cơ chế truyền đạt thông tin di truyền (Phần 3: Gene)
- Gene và cơ chế truyền đạt thông tin di truyền (Phần 4: RNA, phiên mã và phiên mã ngược)
- Gene và cơ chế truyền đạt thông tin di truyền (Phần 5: Mã di truyền và dịch mã)
- Gene và cơ chế truyền thông tin di truyền
- Gene và cơ chế truyền thông tin di truyền (Phần 1: DNA và tái bản; Gene; RNA và phiên mã)
- Gene và cơ chế truyền thông tin di truyền (Phần 2: mã di truyền, dịch mã, mối quan hệ từ gene đến tính trạng)
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Gene và cơ chế truyền thông tin di truyền (Phần 2: mã di truyền, dịch mã, mối quan hệ từ gene đến tính trạng) SVIP
Trong 64 bộ ba được hệ gene trong nhân sử dụng, có 3 bộ ba không được dùng để mã hóa cho amino acid được gọi là
Mã di truyền khởi đầu dịch mã có trình tự là
Đâu không phải là mã bộ ba cho biết tín hiệu kết thúc dịch mã trong các trình tự dưới đây?
Protein được tổng hợp từ mạch khuôn là
Thành phần tham gia quá trình dịch mã không bao gồm
Nhờ các enzyme đặc hiệu, amino acid được hoạt hóa và liên kết tạo thành phức hợp với
Polyribosome (polysome) có ý nghĩa gì trong quá trình dịch mã?
Yếu tố nào sau đây đảm bảo sự chính xác cho sự truyền đạt thông tin di truyền từ DNA sang mRNA và protein?
Bộ ba 3' TTA 5' mã hóa cho amino acid leucine. tRNA vận chuyển amino acid này sẽ có trình tự anticodon là
Một amino acid có thể được mã hóa bởi nhiều bộ ba khác nhau. Điều này cho thấy mã di truyền có
Cho một phân tử mRNA có trình tự như sau:
5' AUG GUU AAU CAU UAC UGU AGC UGA 3'
Có bao nhiêu amino acid trong chuỗi polypeptide được dịch mã từ phân tử RNA trên?
Trả lời: .
Tính trạng của cơ thể sinh vật được biểu hiện nhờ cơ chế
Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử không bao gồm quá trình
Cho sơ đồ thể hiện quá trình truyền đạt thông tin di truyền như sau:
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) (1) là cơ chế truyền đạt thông tin di truyền từ gene ra tế bào chất. |
|
b) (2) và (4) là cơ chế biểu hiện thông tin di truyền thành kiểu hình. |
|
c) Nguyên tắc bổ sung được thể hiện ở cả 4 cơ chế. |
|
d) Nếu protein bị biến tính chắc chắn đã sai sót xảy ra ở quá trình (4). |
|
Thông tin di truyền trong gene
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây