Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc SVIP
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AD=2AB=2BC, SA⊥(ABCD). Gọi I là trung điểm của AD. Chứng minh rằng (SAC)⊥(SBI).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhât, SA⊥(ABCD). Chứng minh (SBC)⊥(SAB)
Cho tứ diện ABCD có cạnh AB vuông góc với mặt phẳng (BCD). Trong tam giác BCD vẽ các đường cao BE và DF. Trong mặt phẳng (ACD) vẽ DK vuông góc với AC tại K. Chứng minh rằng:
a) (ADC)⊥(ABE).
b) (ADC)⊥(DFK).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc vói đáy. Gọi H,K lần lượt là hình chiễu của A trên SB,SD. Chứng minh rằng (SAC)⊥(AHK).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA⊥(ABCD). Chứng minh rằng:
a) (SAC)⊥(SBD).
b) (SAD)⊥(SCD).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA⊥(ABCD). Gọi H là hình chiếu của A trên SD. Chứng minh (AHB)⊥(SCD).
Cho tứ diện ABCD có AC=BC,AD=BD. Gọi M là trung điểm của AB. Chứng minh rằng (CDM)⊥(ABC) và (CDM)⊥(ABD).
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm cạnh AD và BC. Chứng minh (SMN)⊥(SAD).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với (ABCD). Gọi M,N lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A lên các cạnh SB,SD. Chứng minh (AMN)⊥(SCD).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB=2AD=2CD, SA⊥(ABCD). Gọi M là trung điểm của AB. Chứng minh rằng (SAB)⊥(SCM).
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây