Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Em ôn lại những gì đã học (tiếp) SVIP
Quy đồng mẫu số các phân số 23 và 163.
3 | = | 3 × | = | |
2 | 2 × |
Giữ nguyên phân số 163.
Quy đồng mẫu số các phân số 23 và 163.
3 | = | 3 × | = | |
2 | 2 × |
Giữ nguyên phân số 163.
Quy đồng mẫu số các phân số 23 và 163.
3 | = | 3 × | = | |
2 | 2 × |
Giữ nguyên phân số 163.
Quy đồng mẫu số các phân số 87; 125 và 247.
Bài giải
Do chia hết cho và nên mẫu số chung là .
7 | = | 7 × | = | |
8 | 8 × |
5 | = | 5 × | = | |
12 | 12 × |
Giữ nguyên phân số .
Quy đồng mẫu số các phân số 87; 125 và 247.
Bài giải
Do chia hết cho và nên mẫu số chung là .
7 | = | 7 × | = | |
8 | 8 × |
5 | = | 5 × | = | |
12 | 12 × |
Giữ nguyên phân số .
Quy đồng mẫu số các phân số: 32;154;52 và 3017.
Bài giải
Lấy mẫu số chung là .
2 | = | × | = | |
3 | × |
4 | = | × | = | |
15 | × |
2 | = | × | = | |
5 | × |
Giữ nguyên phân số .
Viết 3;47;53 thành 3 phân số đều có mẫu số là 20.
Trả lời:
3=
47=
53=
MN = 52 MP; NP = MP.
EF = EH; FH = 72 EH.
Trong một lớp: có 31 số học sinh thích màu đỏ, 72 số học sinh thích màu vàng và 218 số học sinh thích màu xanh lá cây.
Chọn phân số thích hợp điền vào chỗ trống:
a) Lớp học đó có số học sinh thích màu đỏ.
b) Lớp học đó có số học sinh thích màu vàng.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây