Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Em làm được những gì? SVIP
Số gồm 5 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục và 4 đơn vị.
Làm theo mẫu:
Viết số:
Đọc số:
- năm mươi tám nghìn bảy trăm hai mươi tư
- năm mươi tám nghìn hai trăm bảy mươi tư
Viết số trên thành tổng các hàng:
= + + + +
Số 29 740 là số
- chẵn
- lẻ
Tính.
+ |
|
| 6 | 3 | 8 |
4 | 7 | 6 | 5 | 2 | |
|
Tính.
− | 5 | 4 | 6 | 3 | 7 |
6 | 4 | 6 | 4 | ||
Tính:
× | 3 | 1 | 6 | 2 |
2 | ||||
Hoàn thành phép chia sau:
4 | 7 | 6 | 9 | 1 | 7 | |||
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Quan sát giá tiền bút chì và tẩy ở hình dưới đây:
a) Để tính giá tiền của 4 cái bút chì và 4 cái tẩy, ta có thể dùng những biểu thức nào dưới đây?
b) Tính giá trị của các biểu thức:
4 500 × 4 + 3 000 × 4 = +
=
(4 500 + 3 000) × 4 = × 4
=
c) Nếu Tuấn mang theo 50 000 đồng để mua số bút chì và tẩy trên thì số tiền thừa còn lại là bao nhiêu?
đồng.
m2, cm2 hay dm2?
Diện tích của một chiếc thước kẻ nhỏ là 2
Diện tích của tấm bảng lớp em là 2
Diện tích của một màn hình điện thoại là 96
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Minh ghép các hình vuông cạnh 1 dm thành một hình vuông lớn cạnh 1 m. Nếu Minh muốn ghép được 4 hình vuông lớn như thế thì bạn sẽ phải chuẩn bị bao nhiêu hình vuông nhỏ?
Đáp số: hình vuông nhỏ.
Mẹ đã thống kê cân nặng của Hạnh vào cuối các năm theo tuổi và được biểu đồ sau:
a) Qua các năm, cân nặng của Hạnh
- tăng lên
- giảm đi
b) Viết dãy số liệu chỉ cân nặng của Hạnh theo chiều từ bé tới lớn:
; ; ; ; .
c) Cân nặng trung bình mỗi năm của Hạnh là kg.
Nhà máy A có 3 xưởng, mỗi xưởng trung bình cần 100 suất ăn một ngày. Nhà máy B có 4 xưởng, mỗi xưởng trung bình cần 150 suất ăn một ngày. Vậy trong 7 ngày, xưởng nào cần nhiều suất ăn hơn và nhiều hơn bao nhiêu suất?
Bài giải
Nhà máy A trong một tuần cần số suất ăn là:
100
- +
- ×
- +
- ×
- 110
- 2 100
- 2 170
Nhà máy B trong một tuần cần số suất ăn là:
150
- +
- ×
- +
- ×
- 4 200
- 4 130
- 161
Vậy nhà máy
- B
- A
- 161
- 4 200
- 4 130
- 2 170
- 110
- 2 100
- 2 100
- 51
- 2 110
Đáp số:
- 2 100
- 2 110
- 51
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây