Bài học cùng chủ đề
- Căn bậc hai của một bình phương
- Căn bậc hai của một tích các số thực
- Căn bậc hai của một thương các số thực
- Tính, rút gọn căn thức bậc hai
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (biểu thức số)
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (biểu thức chứa căn thức bậc hai)
- Đưa thừa số vào trong dấu căn (biểu thức số)
- Đưa thừa số vào trong dấu căn (biểu thức chứa căn thức bậc hai)
- Bài toán ứng dụng thực tế
- Phiếu bài tập: Phép khai căn bậc hai
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (biểu thức số) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
⚡8=22.2= ;
⚡24=22.6= .
62 26 42 36 22
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 2 (1đ):
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
⚡75=25.3= ;
⚡125=25.5= .
5525553 35 253
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 3 (1đ):
Hoàn thành các bước đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
45= = .
35 53 52.3 32.5
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 4 (1đ):
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
⚡45= ;
⚡147= ;
⚡12= .
37 5335 73 23 32
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 5 (1đ):
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
⚡2400= ;
⚡327= ;
⚡548= .
203 15393 2006206 33
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 6 (1đ):
Viết gọn biểu thức 25.90 ta được
155.
55.
510.
1510.
Câu 7 (1đ):
Viết gọn biểu thức 245.35 ta được
157.
357.
57.
355.
Câu 8 (1đ):
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
50.6= ;
14.21= ;
125.27= .
1515 10376 710
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 9 (1đ):
Rút gọn biểu thức (52−12−13)13+239= ta được
26.
13.
−13.
−26.
Câu 10 (1đ):
Tìm số dương x biết: 9x=15.
Trả lời:
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây