Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 3 (phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Đơn thức nào dưới đây không phải đơn thức thu gọn?
61x2yxz4.
2.
x2y5.
−5x4y3z2.
Câu 2 (1đ):
Biểu thức x2−2xy+y2 viết gọn là
(x+y)2.
(x−y)2.
x2−y2.
x2+y2.
Câu 3 (1đ):
Phân tích đa thức(x2+2x+1)−3(x+1) thành nhân tử ta được
(x+1)(x−2).
(x+1)2(x−2).
(x−1)(x−2).
(x+1)(x−3).
Câu 4 (1đ):
Đa thức 3x−12x2y được phân tích (tối đa) thành nhân tử là
3x(1−4xy).
3xy(1−4y).
3(x−4x2y).
xy(3−12y).
Câu 5 (1đ):
Biểu thức nào dưới đây không phải phân thức?
112.
x+41+2x.
x+2yxy.
x2+1x1.
Câu 6 (1đ):
Cho hình vẽ.
Trung đoạn của hình chóp tứ giác S.MNPQ là
SA.
NQ hoặc MP.
HA.
SH.
Câu 7 (1đ):
Độ dài đoạn thẳng EF trong hình vẽ trên bằng
18.
18.
9.
6.
Câu 8 (1đ):
Đa thức N thỏa mãn N:0,5xy2z=−xy có phần biến là
x3y2z.
−0,5x2y3z.
x2y3z.
2x3y2z.
Câu 9 (1đ):
Kết quả của phép nhân hai đa thức (x−4)(x−1) là
x2+3x−4.
x2−5x+4.
x2+5x−4.
x2−3x+4.
Câu 10 (1đ):
Thương trong phép chia đa thức 12x3y3−6x4y3+21x3y4 cho đơn thức 3x3y3 là
4+2x−7y.
4−2x+7y.
4−2xy+7y.
4+2x+7y2.
Câu 11 (1đ):
Phân thức x2−7x+10x2−4x+4 rút gọn bằng
x+5x−2.
(x−2)(x−5)(x−2)2.
x−5x−2.
(x−2)2(x−5)(x−2)3.
Câu 12 (1đ):
Cho hình chóp tam giác đều biết độ dài cạnh đáy là 18 cm, trung đoạn của hình chóp là 20 cm. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều đó là
540 cm2.
180 cm2.
1080 cm2.
90 cm2.
OLMc◯2022