Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 3 (Phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Bậc của đa thức M=x8+x2y7−y5+x là
8.
5.
9.
1.
Câu 2 (1đ):
Rút gọn đa thức 16x2−4x+41 ta được kết quả
(4x+21)2.
(x−21)2.
(x+21)2.
(4x−21)2.
Câu 3 (1đ):
Biểu thức (x+51)2 bằng
x2−21x+−41.
x2+21x+81.
x2+52x+251.
x2−52x+41.
Câu 4 (1đ):
Khẳng định nào dưới đây đúng?
Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Trong hình bình hành hai đường chéo bằng nhau.
Đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường chéo là trục đối xứng của hình bình hành đó.
Trong hình bình hành hai góc kề một cạnh phụ nhau.
Câu 5 (1đ):
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Hình chữ nhật có một góc vuông là hình vuông.
Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
Hình thoi có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
Câu 6 (1đ):
Tứ giác trên là hình vuông theo dấu hiệu nhận biết nào sau đây?
Hình thoi có một góc vuông.
Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 7 (1đ):
Thu gọn 2x2y.3xy2 ta được
5x3y3.
6x3y3.
6x3y2.
5x2y3.
Câu 8 (1đ):
Tổng của ba đơn thức 21x2y2; −43x2y2 và 2x2y2 bằng
45x2y2.
47x2y2.
74x2y2.
413x2y2.
Câu 9 (1đ):
Kết quả của phép tính (2x3−3xy+12x)(−61xy) là
−31x4y+21x2y2+2xy2.
−31x4y+21x2y2−2xy2.
−31x4y+21x2y2−2x2y.
−31x4y+21x2y2−2x2y3.
Câu 10 (1đ):
Cho hai đa thức:
M=5−x2y3
N=xy2−4−2xy2+4x2y3
Tổng hai đa thức trên khi thu gọn có các hạng tử là
−x2y3; −xy2 và 1.
3x2y3; xy2 và 1.
3x2y3; −xy2 và 1.
5x2y3; xy2 và 1.
Câu 11 (1đ):
Kết quả của phép chia (6x4y3−8x3y4+3x2y2) : 2xy2 là
3x3y−4x2y2−32x
3x3y−4x2y2+23x.
3x3y−4x2y2+32x
3x3y+4x2y2+23x
Câu 12 (1đ):
Cho tứ giác EFGH. Số đo góc F là
105∘.
75∘.
85∘.
115∘.
OLMc◯2022