Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 2 (Phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Biểu thức nào dưới đây không là đa thức?
xy3−4xyz.
a2+1x2+2 (với a là hằng số).
xyx2+2y+z.
3x2+xy3z−z.
Câu 2 (1đ):
Bậc của đa thức P=4xy(x+y) là
4.
3.
2.
1.
Câu 3 (1đ):
Chọn phương án đúng.
(x−y)3 =
x3−3x2y+3xy2−y3.
x3+3x2y+3xy2+y3.
−x3+3x2y−3xy2+y3.
−x3−3x2y−3xy2−y3.
Câu 4 (1đ):
Phân tích đa thức 641x6+125y3 thành nhân tử ta được
(4x2+5y)(16x4−45x2y+25y2).
(4x2+5y)(4x2−45x2y+5y2).
(4x2+5y)(16x4−25x2y+25y2).
(4x2−5y)(16x4+45x2y+25y2).
Câu 5 (1đ):
Tìm đa thức thích hợp để điền vào dấu "?" để có 6x−75x−1=6x2−7x?.
x.
5x2−x.
5x2+x.
5x2−1.
Câu 6 (1đ):
Mẫu thức chung của hai phân thức x2−43x và x+2x là
x+2.
x2−4.
x−2.
(x2−4)(x+2).
Câu 7 (1đ):
Hình chóp tam giác đều không có đặc điểm nào sau đây?
Có các mặt bên là các tam giác cân.
Có các cạnh bên bằng nhau.
Có chân đường vuông góc của đỉnh là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy.
Có đáy là hình vuông.
Câu 8 (1đ):
Kết quả phép tính 73xy−3−73xy+5 là
−76xy−8.
76xy+8.
76xy−8.
7−8.
Câu 9 (1đ):
Đa thức nào dưới đây có đa thức thu gọn là 23x2+6x?
2x2+x+21x2−5x.
2x2+x+21x2+5x.
2x2+x−21x2−5x.
2x2+x−21x2+5x.
Câu 10 (1đ):
Thực hiện phép nhân (2x+3).(x2−5x+4) ta thu được đa thức thu gọn nào dưới đây?
2x3−10x2+8x+3x2−15x+12
2x3−10x2+12.
2x3−10x2−7x+4.
2x3−7x2−7x+12.
Câu 11 (1đ):
Kết quả phân tích đa thức x2−5x+xy−5y thành nhân tử là
(x−5)(x−y).
(x−5)(x+y).
(x+5)(x+y).
(x+5)(x−y).
Câu 12 (1đ):
Kết quả của phép tính x−32x+1+3−x5 là
x−32x+6.
x−32x−4.
x−32x+4.
(x−3)22x+4.
OLMc◯2022