Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 2 (Phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Biểu thức nào dưới đây không phải đa thức?
x−4+x2.
xyz−ax2.
5y3−5.
x(y+4).
Câu 2 (1đ):
Bậc của đa thức P=4xy(x+y) là
4.
3.
2.
1.
Câu 3 (1đ):
Viết biểu thức 9x2−12x+4 dưới dạng bình phương của một tổng hay hiệu.
(3x−2)2.
(3x+2)2.
(3x−1)2.
(x+2)2.
Câu 4 (1đ):
Phân tích đa thức 1+6y+12y2+8y3 thành nhân tử ta được
1+(2y)3.
(2+y)3.
(1+2y)3.
(1+8y)3
Câu 5 (1đ):
Áp dụng quy tắc đổi dấu để viết phân thức bằng phân thức y2−x25.
x2+y2−5.
x2+y25.
x2−y2−5.
x2−y25.
Câu 6 (1đ):
Mẫu thức chung của hai phân thức x2−43x và x+2x là
x+2.
x2−4.
x−2.
(x2−4)(x+2).
Câu 7 (1đ):
Cho hình chóp đều tam giác đều S.ABC như hình vẽ.
Đỉnh của hình chóp đã cho là
A.
B.
S.
C.
Câu 8 (1đ):
Kết quả phép tính 5x3x−3−5x7x+1 là
5x4x−4.
5x4x+4.
5x−4x−4.
5x−4x+4.
Câu 9 (1đ):
Đa thức nào dưới đây có đa thức thu gọn là 23x2+6x?
2x2+x+21x2−5x.
2x2+x+21x2+5x.
2x2+x−21x2−5x.
2x2+x−21x2+5x.
Câu 10 (1đ):
Cho A=(2x3−2xy)+(x2+5xy−x2−x3).
Thu gọn đa thức A ta được
3x3+3xy.
x3+5xy.
3x2−2xy.
x3+3xy.
Câu 11 (1đ):
Kết quả phân tích đa thức 5x2y2+20x2y−35xy2 thành nhân tử là
5xy(xy−4x−7y).
5xy(xy+4x−7y).
xy(xy+4x−7y).
5xy(xy+4x+7y).
Câu 12 (1đ):
Kết quả của phép tính 3x2y2+x+3xy21−y là
9x2y22y−x.
9x2y22y+x.
3x2y22y−x.
3x2y22y+x.
OLMc◯2022