Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 2 (phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 32x2yz?
−3x2yz.
4x2y.
−3xyz.
23y2zx.
Câu 2 (1đ):
Biểu thức x2−2xy+y2 viết gọn là
(x+y)2.
(x−y)2.
x2−y2.
x2+y2.
Câu 3 (1đ):
Khẳng định nào dưới đây sai?
4x2+2xy+4y2=(2x+2y)2.
4x2−2xy+4y2=(4x−2y)2.
9x2−24xy+16y2=(3x−4y)2.
4x2+4x+1=(2x+1)2.
Câu 4 (1đ):
Biểu thức nào dưới đây không phải phân thức?
112.
x+41+2x.
x+2yxy.
x2+1x1.
Câu 5 (1đ):
Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
Hình chữ nhật.
Tam giác đều.
Tam giác cân.
Hình vuông.
Câu 6 (1đ):
Các góc của tứ giác có thể là
4 góc nhọn.
4 góc tù.
1 góc vuông, 3 góc nhọn.
4 góc vuông.
Câu 7 (1đ):
Kết quả của phép tính 26,5x4y3−1721.y3x4 là
10x3y4.
9,5x4y3.
9x3y4.
9x4y3.
Câu 8 (1đ):
Cho đa thức A=−31xy2+21x2y+xy2−43x2y. Giá trị của A tại x=−2;y=3 là
A=14.
A=−1315.
A=−12.
A=−15.
Câu 9 (1đ):
Thu gọn đa thức
E=2x2−3y3−z4−4x2+2y3+3z4
ta được
2x2−y3−2z4.
−4x2−y3−2z4.
−2x2−y3+2z4.
x2−y3+2z4.
Câu 10 (1đ):
Kết quả của phép chia (6x4y3−8x3y4+3x2y2) : 2xy2 là
3x3y−4x2y2−32x
3x3y−4x2y2+23x.
3x3y−4x2y2+32x
3x3y+4x2y2+23x
Câu 11 (1đ):
Kết quả phân tích đa thức x2−5x+xy−5y thành nhân tử là
(x−5)(x−y).
(x−5)(x+y).
(x+5)(x+y).
(x+5)(x−y).
Câu 12 (1đ):
Tam giác với độ dài ba cạnh nào dưới đây là tam giác vuông?
5 cm; 6 cm; 8 cm.
15 cm; 8 cm; 8 cm.
2 cm; 3 cm; 4 cm.
21 cm; 20 cm; 29 cm.
OLMc◯2022