Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Đề số 2 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Người ta uốn một sợi dây đồng vừa đủ thành một hình vuông cạnh 22 cm. Tính độ dài sợi dây đó.
Bài giải
Độ dài sợi dây bằng chu vi hình vuông cạnh cm.
Vậy độ dài sợi dây là:
× 4 = (cm)
Đáp số: cm.
Độ cao của các đỉnh núi ở Việt Nam được cho trong bảng sau:
Chiêu Lầu Thi | Ngọc Linh | Pu Si Lung | Lùng Cúng |
2402 m | 2598 m | 3083 m | 2913 m |
⚡ Sắp xếp tên các đỉnh núi theo thứ tự cao nhất đến thấp nhất.
- Lùng Cúng
- Chiêu Lầu Thi
- Pu Si Lung
- Ngọc Linh
Một tấm thiệp hình vuông cạnh 60 mm. Hỏi diện tích tấm thiệp là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
Bài giải
Đổi: 60 mm = cm.
Diện tích tấm thiệp là:
× = (cm2).
Đáp số: cm2.
Trong hội chợ Tết, bác Quang, bác Hùng và chú Đông bốc thăm mã số trúng thưởng. Trong thùng còn lại năm số từ 18790 đến 18794. Bác Quang bốc được số 18794.
Mỗi câu sau đúng hay sai?
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)a) Chú Đông chắc chắn bốc được số 18794. |
|
b) Bác Hùng không thể bốc được số 18789. |
|
c) Chú Đông có thể bốc được số 18792. |
|
Gho hình vuông EFGH, hình tròn tâm O như hình vẽ.
a) Điền tiếp tên điểm vào để được bộ ba điểm thẳng hàng:
⚡ E, , F
⚡ , N, G
⚡ G, P,
⚡ H, , E
b) O là trung điểm của các đoạn thẳng
- QN, GH
- MP, QN
- MP, EH
c) Số?
⚡Số góc vuông chung đỉnh M là
- 2
- 4
- 3
- 1
⚡Số góc vuông chung đỉnh O là
- 4
- 3
- 1
- 2
Viết số gồm tám nghìn, năm trăm, bảy đơn vị.
Điền số La Mã tương ứng còn thiếu.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | III | IV | VI | VII | IX | X |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Đỉnh núi Tả Liên cao 2 996 m. Khi làm tròn số đo đó đến hàng trăm:
Hạnh nói: “Đỉnh núi Tả Liên cao khoảng 3 000 m".
Hương nói: “Đỉnh núi đó cao khoảng 2 900 m”.
⚡ Bạn nói đúng là bạn .
Hình được tô màu ở trên gồm
- 4
- 6
- 5
- 4
- 3
- 2
Diện tích hình vuông có độ dài cạnh 1 cm là
Điền số thích hợp vào ô trống:
Tháng Một có ngày.
Tuấn đọc xong quyển sách trong 3 ngày. Nối ngày với các trang mà Tuấn đọc được hôm đó.
Số 16 607 đọc là
- một sáu sáu không bảy
- mười sáu nghìn sáu trăm bảy
- mười sáu nghìn sáu linh bảy
- mười sáu nghìn sáu trăm linh bảy
Số?
⚡ Số liền trước của 23216 là .
⚡ Số liền sau của 23216 là .
Tính:
15 428 : 2 =
- 7 814
- 7 714
- 6 714
- 7 694
Tính.
+ | 7 | 2 | 6 | 9 | 3 |
2 | 6 | 3 | 0 | 6 | |
Số?
50000 - (80000 - 70000) =
Số?
⚡ Số tròn chục lớn nhất có năm chữ số khác nhau là .
⚡ Số tròn chục bé nhất có năm chữ số khác nhau là .
Điền số thích hợp vào ô trống:
− | 3 | 6 | 8 | 5 | |
1 | 7 | 2 | 4 | ||
5 | 1 | 3 |
Tính số tiền trong ví:
|
Trả lời: đồng.
Chiều Chủ nhật, bố được nghỉ. Bố dự định làm các công việc:
- Nấu cơm lúc 6 giờ.
- Lau nhà từ 5 giờ tới 5 giờ 30 phút.
- Lắp xích xe đạp trong 10 phút, bắt đầu từ 5 giờ 40 phút.
Sắp xếp trình tự các công việc bố làm từ trước tới sau.
Phép tính có kết quả bé nhất?
Hoàn thành phép chia:
1 | 8 | 2 | 2 | 1 | 7 | |||
Tính giá trị biểu thức:
6 072 × 2 × 4
= × 4
=
Quan sát các đồ vật ở bức tranh phía trên:
a) Phân loại và ghi chép tên các đồ vật theo màu sắc:
- Đèn học
- Ống đựng bút
- Cặp sách
- Thước kẻ
- Bút chì
- Đồng hồ
- Cây xương rồng
- Cốc nước
Màu đỏ
Màu xanh lá cây
Màu xanh dương
b) Theo kết quả thống kê, trong bức tranh trên:
Các đồ vật màu
- đỏ
- xanh lá cây
- xanh dương
Các đồ vật màu
- đỏ
- xanh lá cây
- xanh dương
Cho bảng số liệu về khối lượng đậu của các cửa hàng (đơn vị: kg):
Cửa hàng A | Cửa hàng B | Cửa hàng C | Cửa hàng D | |
Đậu đen | 73 | 75 | 60 | 72 |
Đậu đỏ | 47 | 49 | 30 | 41 |
a) Cửa hàng có nhiều đậu đen nhất là cửa hàng
- C
- A
- B
- D
Cửa hàng có ít đậu đỏ nhất là cửa hàng
- A
- D
- B
- C
b) Cửa hàng D có tất cả kg đậu.
c) Bốn cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam đậu đỏ?
Có 2 xúc xắc gồm 6 mặt.
Minh gieo 2 xúc xắc đó, quan sát mặt trên và tính tổng số chấm nhận được. Sự kiện nào dưới đây không thể xảy ra?
Thống kê về số lượng học sinh có hoàn cảnh khó khăn ở các lớp thuộc khối 3 được kết quả dưới đây:
a) Số lượng học sinh có hoàn cảnh khó khăn của mỗi lớp là bao nhiêu?
3A: học sinh; 3B: học sinh; 3C: học sinh; 3D: học sinh.
b) Lớp
- 3C
- 3D
- 3A
- 3B
c) Mỗi học sinh có hoàn cảnh khó khăn sẽ được hỗ trợ 1 bộ sách giáo khoa. Vậy cả khối 3 sẽ cần được hỗ trợ bao nhiêu bộ sách giáo khoa?
bộ
Thống kê số lượng học sinh của các lớp khối 3.
a) Hoàn thành bảng số liệu dưới đây:
Số học sinh | |||
Lớp | Nam | Nữ | Tổng |
3A | 18 | 18 | |
3B | 19 | 35 | |
3C | 17 | 34 | |
3D | 16 | 15 |
b) Dựa vào bảng số liệu, hoàn thiện các thông tin dưới đây:
Lớp
- 3D
- 3B
- 3A
- 3C
Lớp
- 3A
- 3B
- 3C
- 3D
Lớp
- 3A
- 3B
- 3D
- 3C
c) Số học sinh nữ ở cả bốn lớp là bạn.
Tính giá trị biểu thức:
a) 1 824 : 3 × 6
= × 6
=
b) 2 028 × 5 : 4
= : 4
=