Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề số 2 SVIP
Chọn tất cả cách đọc giờ đúng.
Túi thứ nhất có 6 quả cam, túi thứ hai có nhiều hơn túi thứ nhất 5 quả cam. Hỏi cả hai túi có bao nhiêu quả cam?
Tóm tắt:
6 quả cam | ||||||||||||||
Túi thứ nhất: | ||||||||||||||
5 quả cam | ? quả cam | |||||||||||||
Túi thứ hai: | ||||||||||||||
Bài giải
Túi thứ hai có số quả cam là:
+ 5 = (quả cam)
Cả hai túi có số quả cam là:
6 + = (quả cam)
Đáp số: quả cam
Tính giá trị biểu thức:
35 + 583 =
Tính giá trị biểu thức.
5 × 8 + 33 =
Số?
161 - 35 : 5 | = 161 - |
= |
Hoàn thành câu sau.
Khi thực hiện phép tính có dấu ngoặc () thì trước tiên ta thực hiện phép tính
- trong
- ngoài
Số?
⚡ Làm tròn số 89 đến hàng chục ta được số .
Chọn số La Mã tương ứng với các số sau:
⚡ 4 ↔
- IIII
- IV
⚡ 9 ↔
- VIIII
- IX
Tính giá trị biểu thức:
0 + 25 : 5 =
Số?
3 × 1 | = | 3 |
3 × 2 | = | |
3 × 3 | = | 9 |
3 × 4 | = | 12 |
3 × 5 | = | 15 |
3 × 6 | = | |
3 × 7 | = | 21 |
3 × 8 | = | 24 |
3 × 9 | = | |
3 × 10 | = | 30 |
Số?
× | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
1 | 4 | 2 | 3 | 5 | 10 | |
= | 3 | 30 |
Số?
30 : 3 =
Số?
: | 3 | 18 | 27 | 24 | 9 | 30 |
3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |
= | 1 | 10 |
Số?
4 × 1 | = | 4 |
4 × 2 | = | 8 |
4 × 3 | = | 12 |
4 × 4 | = | 16 |
4 × 5 | = | 20 |
4 × 6 | = | 24 |
4 × 7 | = | |
4 × 8 | = | |
4 × 9 | = | 36 |
4 × 10 | = | 40 |
Số?
Thừa số | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Thừa số | 1 | 4 | 5 | 8 | 3 | 10 |
Tích | 4 | 40 |
Số?
4 : 4 | = | |
8 : 4 | = | 2 |
12 : 4 | = | 3 |
16 : 4 | = | |
20 : 4 | = | |
24 : 4 | = | 6 |
28 : 4 | = | |
32 : 4 | = | 8 |
36 : 4 | = | 9 |
40 : 4 | = | 10 |
Số?
9 |
Hoàn thành câu sau.
Đã tô màu hình tròn.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Đã tô màu 21 những hình nào?
Đồng hồ đang chỉ mấy giờ?
giờ kém phút.
Nối biểu thức với giá trị tương ứng.