Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề số 1 (phần trắc nghiệm 3 điểm) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Số hạng tử có trong đa thức thu gọn x3+2x−5xy+3x2 là
1.
5.
4.
3.
Câu 2 (1đ):
Kết quả phân tích đa thức 6x2y−12xy2 thành nhân tử là
6xy(x−2y).
6xy(x−y).
6xy(x+2y).
6xy(x+y).
Câu 3 (1đ):
Cho 8x3−64=(2x−4)(..?..). Biểu thức thích hợp điền vào dấu ..?.. là
4x2−8x+16.
2x2+8x+8.
2x2+8x+16.
4x2+8x+16.
Câu 4 (1đ):
Cặp phân thức nào dưới đây có mẫu thức giống nhau?
3y2−2x và 5y24x.
x+y2x−1 và x−y2x−1.
3(y+2)2x+3 và 3y+64x−1.
−5−4xy và 5y4xy.
Câu 5 (1đ):
Áp dụng quy tắc đổi dấu để viết phân thức bằng phân thức y2−x25.
x2+y2−5.
x2+y25.
x2−y2−5.
x2−y25.
Câu 6 (1đ):
Điều kiện xác định của phân thức 6yx là
y=6.
y=0
x=0.
y=6.
Câu 7 (1đ):
Cho hình chóp đều tam giác đều S.ABC như hình vẽ.
Đỉnh của hình chóp đã cho là
A.
B.
S.
C.
Câu 8 (1đ):
Tính độ dài đoạn thẳng BC trong hình vẽ trên.
15.
13.
15.
225.
Câu 9 (1đ):
Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng
180∘.
360∘.
90∘.
120∘.
Câu 10 (1đ):
Đa thức thu gọn của đa thức Q=3ab+2a2b−ab+(−2ab2) là
a2b+ab−ab2.
2ab.
4a2b+2ab.
2a2b+2ab−2ab2.
Câu 11 (1đ):
Thu gọn đa thức A=(2x3−2xy)−(x2+5xy−x2−x3) ta được
3x3−3xy.
3x3+2x2.
x3+7xy.
3x3−7xy.
Câu 12 (1đ):
Kết quả phân tích đa thức 5x2y2+20x2y−35xy2 thành nhân tử là
5xy(xy−4x−7y).
5xy(xy+4x−7y).
xy(xy+4x−7y).
5xy(xy+4x+7y).
OLMc◯2022