Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề kiểm tra số 2 SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 2 (1đ):
Hình nào tiếp theo?
Câu 3 (1đ):
Đồ vật nào có dạng khối trụ?
Câu 4 (1đ):
Số?
8 × 2 =
Câu 5 (1đ):
Số?
Thừa số | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Thừa số | 1 | 2 | 3 | 7 | 6 | 10 |
Tích | 2 | 20 |
Câu 6 (1đ):
Chỉ ra số bị chia, số chia và thương trong phép chia sau:
8 | : | 2 | = | 4 |
↑ | ↑ | ↑ | ||
|
|
|
Câu 7 (1đ):
Điền vào ô trống.
2 l × 2 =
5 cm × 6 =
10 1230 l4 cm
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 8 (1đ):
155×3+5=20
Số?
5 × 4 + 8 =
Câu 9 (1đ):
5
So sánh.
12 : 2
- >
- =
- <
Câu 10 (1đ):
315:5+7=10
Số?
15 : 5 + 74 =
Câu 11 (1đ):
Số?
Mỗi hộp có 100 cái bánh.
Cửa hàng bán được 3 hộp bánh.
Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu cái bánh?
Đáp số: cái bánh.
Câu 12 (1đ):
Điền số còn thiếu vào ô trống.
Câu 13 (1đ):
Ghép:
673 =
600 + 70 + 3
637 =
600 + 30 + 7
Câu 14 (1đ):
335 | > | 327 |
335 và 327 cùng có 3 trăm.
335 có 3 chục.
327 có 2 chục.
3 chục > 2 chục.
335 > 327.
Chọn dấu (<; =; >) thích hợp.
164 |
|
117 |
Câu 15 (1đ):
Gấu Trắng.
Gấu Nâu.
Gấu Xám
- nhẹ hơn
- nặng hơn
Gấu Trắng
- nhẹ hơn
- nặng hơn
Câu 16 (1đ):
Sắp xếp các con thuyền theo thứ tự các số theo tăng dần.
OLMc◯2022