Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề kiểm tra giữa học kì II (đề số 1) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Khẳng định nào sau đây đúng?
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x2025 là
Hàm số F(x)=lnx+x+1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên (0;+∞)?
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và 0∫8f(x)dx=10, 5∫8f(x)dx=4. Khi đó 0∫5f(x)dx bằng
Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên [a;b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y=f(x), y=g(x) và các đường thẳng x=a, x=b bằng
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:4x−3=−1y+1=3z+2 vuông góc với mặt phẳng (P). Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm A(2;1;1) và vuông góc với trục tung là
Giá trị của tích phân I=−1∫12x−2−xdx bằng
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x)=cosx+1,∀x∈R. Biết 0∫2πf(x)dx=8π2+1, khi đó f(2π) bằng
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=−x, đường thẳng y=−x+2 và trục hoành.
Khối tròn xoay tạo ra khi (H) quay quanh Ox có thể tích V được xác định bằng công thức nào sau đây?
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):x+3z+2=0,(Q):x+3z−4=0. Mặt phẳng song song và cách đều (P) và (Q) có phương trình là
F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=ex−1 trên (−∞;+∞)/ Biết F(0)=2, hàm số F(x) là
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm là f′(x)=6x+sinx,∀x∈R. F(x) là nguyên hàm của f(x) thỏa mãn F(0)=3.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) f(x)=3x2−cosx+C với C∈R. |
|
b) Khi f(0)=0 thì f(x)=3x2−cosx−1. |
|
c) Khi f(0)=0 thì F(x)=x3−sinx. |
|
d) Khi f(0)=0 thì F(π)=π3+π+3. |
|
Cho một viên gạch men có dạng hình vuông OABC như hình vẽ. Sau khi tọa độ hóa, ta có O(0;0), A(0;1), B(1;1), C(1;0) và hai đường cong lần lượt là đồ thị hàm số y=x3 và y=3x.
a) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=3x, trục Ox, đường thẳng x=0 và đường thẳng x=1 được tính bằng công thức S=0∫1∣3x∣dx. |
|
b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3, trục Ox, đường thẳng x=0 và đường thẳng x=1 có giá trị bằng 43. |
|
c) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3 và y=3x, đường thẳng x=0 và đường thẳng x=1 được tính bằng công thức S=0∫1(x3−3x)dx. |
|
d) Diện tích phần không được tô đậm trên viên gạch men có giá trị bằng 21. |
|
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua hai điểm M(2;0;−1), N(1;−1;3) và vuông góc với mặt phẳng (Q):3x+2y−z+5=0.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) MN=(−1;−1;4). |
|
b) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q) là nQ=(3;2−1). |
|
c) Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q) cũng là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). |
|
d) Phương trình mặt phẳng (P):7x−11y−9z+15=0. |
|
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;1;3),B(−1;3;2),C(−1;2;3).
a) Ba điểm A,B,C không thẳng hàng. |
|
b) AB=3KC với K(2;−2;2). |
|
c) Phương trình mặt phẳng (ABC) là x+2y+2z+9=0. |
|
d) Khoảng cách từ M(−4;4;0) đến (ABC) lớn hơn khoảng cách từ N(4;2;1) đến (ABC). |
|
Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h(t) là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho h′(t)=3at2+bt (m3/s) và ban đầu bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 150 m3. Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 1100 m3. Thể tích nước trong bể sau khi bơm được 20 giây là bao nhiêu m3? (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)
Trả lời:
Hình dưới là đồ thị vận tốc v(t) của một vật (t=0 là thời điểm vật bắt đầu chuyển động).
Tính tổng quãng đường (m) vật di chuyển trong 5 giây đầu tiên.
Một khối cầu có bán kính là 5 dm, người ta cắt bỏ hai phần của khối cầu bằng hai mặt phẳng song song cùng vuông góc đường kính và cách tâm một khoảng 3 dm để làm một chiếc lu đựng nước. Thể tích của chiếc lu bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng đơn vị).
Trả lời: dm3.
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số y=xa và y=a(2−a)x, 0<a<2, khi quay quanh trục Ox. Giá trị của a để Vđạt giá trị lớn nhất là
Trả lời:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;1;1),B(0;2;2) đồng thời cắt các tia Ox,Oy lần lượt tại các điểm M,N (M,N không trùng với gốc tọa độ O) thỏa mãn OM=2ON là ax+by+cz+d=0. Tính T=a+b+c+d.
Trả lời:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1011;1;0) và mặt phẳng (Q):x−y−7z+2=0. Biết (P) // (Q) và (P) có dạng x+by+cz+m=0. Tính ∣T∣, với T tổng các giá trị của m sao cho d(A;(P))=1.
Trả lời: