Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề kiểm tra giữa học kì I (đề số 1) SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Điểm M trong hình vẽ trên là điểm biểu diễn của góc
Tập xác định của hàm số y=cosxx2+1 là
Cho dãy số (un) với un=2n+3. Số hạng thứ 6 của dãy số là
Công sai d của cấp số cộng (un), n∈N∗ có u1=1;u4=13 là
limn81 bằng
x→−2lim2x+32∣x+1∣−5x2−3 bằng
Khẳng định nào sau đây sai?
x→1−limx−1x+3 bằng
Cho cấp số nhân (un) có tổng n số hạng đầu tiên là Sn=5n−1 với n=1,2,.... Số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân đó lần lượt là
Giới hạn I=x→+∞lim(x+1−x2−x+2) bằng
Khẳng định đúng về số nghiệm của phương trình x3+x−1=0 là
Cho hàm số y=f(x)=⎩⎨⎧x+1−23−xkhix=3mkhix=3. Hàm số đã cho liên tục tại x=3 khi m bằng
Một người có 500 triệu đồng gửi tiết kiệm. Người đó muốn 10 năm sau rút ra số tiền tối thiểu một tỉ đồng để cho con học đại học. Biết người đó gửi lãi theo kì hạn 6 tháng với lãi suất r/ năm theo hình thức lãi kép.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Lãi kép là số tiền lãi được cộng dồn vào số tiền gốc ban đầu để tiếp tục quá trình đầu tư mới. |
|
b) Số kì hạn người đó gửi là 10. |
|
c) Số tiền người đó thu được sau 10 năm là A=500(1+2r)20triệu đồng. |
|
d) Lãi suất tối thiểu được nhận nhỏ hơn 7/ năm. |
|
Một bãi đỗ xe tính phí 60 000 đồng cho giờ đầu tiên (hoặc một phần của giờ đầu tiên) và thêm 40 000 đồng cho mỗi giờ (hoặc một phần của mỗi giờ) tiếp theo, tối đa là 200 000 đồng.
a) Đồ thị hàm số C=C(t) trên biểu thị chi phí theo thời gian đỗ xe. |
|
b) Hàm số C=C(t) liên tục trên [0;+∞). |
|
c) Từ đồ thị ta thấy t→3limC(t)=180000. |
|
d) Một người có thời gian đỗ xe tăng dần đến 3 giờ và một người có thời gian đỗ xe giảm dần đến 3 giờ thì chênh lệch chi phí giữa hai người là 20 000 đồng. |
|
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang đáy lớn AD và AD=2BC. Gọi O=AC∩BD, M là điểm thuộc cạnh SD sao cho SM=2MD.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Đường thẳng AC cắt mặt phẳng (SBD) tại O. |
|
b) Đường thẳng BM cắt mặt phẳng (SAC) tại I, với I là giao điểm của BM và SO. |
|
c) Đường thẳng SB cắt mặt phẳng (MAC) tại N, với N là giao điểm của CM và SB. |
|
d) Đường thẳng SB cắt mặt phẳng (MAC) tại N, khi đó tỉ số SBSN=34. |
|
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, K, M lần lượt là trung điểm của BC, CD và SB. Gọi N là giao điểm của CM và (SAD), F là giao điểm của DM và (SIK).
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Đường thẳng MK và mặt phẳng (SAD) cắt nhau. |
|
b) SF // KI và SF=2KI. |
|
c) NF=CD. |
|
d) SN // BC. |
|
Tìm số nghiệm phương trình cosx+1sin3x=0 thuộc đoạn [2π;4π].
Trả lời:
Cho (un) là một cấp số cộng có các số hạng là các số nguyên và thoả mãn {u12−u3+2u5=1803S4−5S8=−124. Biết k là số nguyên dương sao cho: u1u21+u2u31+u3u41+...+ukuk+11=−139130. Tính giá trị của T=2024+25k−k2.
Trả lời:
Chi phí (đơn vị: nghìn đồng) để sản xuất x sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số: C(x)=15000+200x. Khi số sản phẩm sản xuất ra ngày càng nhiều thì chi phí trung bình chỉ tối đa là bao nhiêu nghìn đồng?
Trả lời:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, I là trung điểm của AB và M là điểm trên cạnh AD. Biết rằng đường thẳng MG song song với một mặt phẳng (SCD). Tỉ số giữa hai đoạn thẳng AM và AD là bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?
Trả lời:
Vào một thời điểm trong ngày, người ta quan sát thấy bóng râm của một thùng hàng dạng hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH là hình chiếu của thùng hàng đó lên mặt đất với phương chiếu GM song song với các tia sáng mặt trời (các tia sáng mặt trời được xem là các đường thẳng song song với nhau), M trùng với điểm đối xứng với A qua D. Tính diện tích phần bóng râm được tô màu trong hình vẽ bên dưới, biết rằng BC=8 m, CD=2 m và CG=4 m. (kết quả tính theo đơn vị m2)
Trả lời:
Cho hình vuông A1B1C1D1 có cạnh bằng 4. Với mọi số nguyên dương n≥2, gọi An,Bn,Cn,Dn lần lượt là trung điểm của các cạnh An−1Bn−1,Bn−1Cn−1,Cn−1Dn−1, Dn−1An−1. Gọi Sn là diện tích của tứ giác AnBnCnDn. Tính S91.
Trả lời: