Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề cương trắc nghiệm ôn tập cuối học kì I SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Những số nào sau đây là căn bậc hai số học của 49?
Chọn phép biến đổi đúng.
0,4.90=
Tính:
7548= | |
Điền số thích hợp vào vị trí mẫu số và tử số.
(Phân số viết ở dạng tối giản)
Hoàn thành các bước đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
20= = .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Trục căn thức và rút gọn:
126= | |
Tính theo a biểu thức A xác định bởi:
23a−75a+a2a13,5−52300a3=−A.3a (a>0)
Cho hàm số y=f(x)=43x
Giá trị của f(a+1) bằng
Cho một hình chữ nhật có các kích thước là 4 và 9. Người ta bớt mỗi kích thước của hình đó đi x được hình chữ nhật mới có chu vi y là:
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến?
@graph([f0], 300, 300, [2, 2], [["A", 0, f0(0)], [["B"], 1, f0(1)]], true)@
Đồ thị bên là đồ thị của hàm số
Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng (d):y=3x+4 và (d′):y=3x−5
Đồ thị hàm số y=ax+b song song với đường thẳng y=6x và đi qua điểm B(1;6+7) khi a= và b= .
Góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b với trục Ox khi a > 0 là:
Dựa vào hình trên, nối theo mẫu:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
Kéo thả các tỉ số bằng sinB hoặc bằng sinC vào đúng nhóm:
- BCAC
- BCAB
- ABBH
- ABAH
- ACCH
- ACAH
sinB
sinC
Cho tam giác CFB như hình vẽ. Biết rằng F=30o và CF = 83.
CB = ;
FB = .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho tam giác ABC vuông tại A.
Tỉ số nào sau đây bằng tỉ số lượng giác cot C?
Cho tam giác ABC, các đường cao BD và CE.
Chọn tất cả các điểm cùng nằm trên đường tròn đường kính BC.
Cho đường tròn tâm O, đường kính 30 cm và dây AB = 24 cm. Tính khoảng cách từ tâm O tới dây cung AB.
Đáp số: cm.
Cho đường tròn (O), dây AB = 96cm và có khoảng cách đến tâm bằng 14cm. Gọi I là trung điểm của AB. Tia IO cắt đường tròn tại C.
Khoảng cách từ O đến BC bằng cm.
Cho đường tròn tâm O bán kính 25cm.
Hai dây AB, CD song song với nhau, nằm cùng phía đối với tâm O và có độ dài theo thứ tự bằng 40cm, 48cm.
Khoảng cách giữa hai dây AB và CD là cm.
Cho đường thẳng Δ. Các tâm O của tất cả các đường tròn bán kính 5 cm, tiếp xúc với Δ tạo thành hình vẽ nào dưới đây?
Nêu định nghĩa đúng về "Tiếp tuyến của đường tròn"
Cho đường tròn tâm (O), điểm M nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến MD, ME với đường tròn (D, E là các tiếp điểm). Qua điểm I thuộc cung nhỏ DE, kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt MD và ME theo thứ tự ở P và Q. Cho biết MD = 9cm.
Chu vi tam giác MPQ bằng cm.
Cho đường tròn (O ; 9cm), các tiếp tuyến AB và AC kẻ từ A đến đường tròn vuông góc với nhau tại A (B và C là các tiếp điểm). Gọi M là điểm bất kì thuộc cung nhỏ BC. Qua M kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt AB và AC theo thứ tự D và E. +) Chu vi tam giác ADE là cm. +) DOE= o. |
Cho tam giác ABC vuông tại A trong đó AB=6 cm và AC=8 cm. Tính độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh góc vuông (Sử dụng công thức AH21=AB21+AC21)
Độ dài đường cao xuất phát từ A là: AH= (cm).
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Rút gọn biểu thức sau: A=(5−24)2+(24−4)2
Đáp số: A= .
Trục căn thức ở mẫu: x−y1, với x=y và x, y=0.
Tìm điều kiện để căn thức x+85 có nghĩa.
Rút gọn biểu thức: ∣2a−1∣35a2(1−4a+4a2) với a>0,5.