Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Chia cho số có hai chữ số - Toán 4 Bình Minh (TN) SVIP
Tính.
9 | 2 | 0 | 2 | 0 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Đặt tính rồi tính : 401 : 15
4 | 0 | 1 | 1 | 5 |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Đặt tính rồi tính : 742 : 34
Nối phép tính với kết quả phù hợp:
Số?
Số bị chia | 322 | 428 |
Số chia | 15 | 16 |
Thương | ||
Số dư |
Mẫu: 450 : 50 = 45 : 5 = 9
Tính:
720 : 90 = : =
7 200 : 90 = : =
Mẫu: 45 000 : 500 = 450 : 5 = 90
Tính:
13 500 : 900 = : =
40 500 : 900 = : =
Tính giá trị biểu thức:
a) 280 : (8 × 7)
= :
=
b) 280 : 8 : 7
= :
=
c) 280 : 7 : 8
= :
=
Tính rồi nêu nhận xét.
a) 216 : (9 × 4)
= :
=
216 : 9 : 4
= :
=
b) Nhận xét.
Ta thấy: 216 : (9 × 4)
- >
- <
- =
Giá trị của biểu thức 784 : 28 + 51 là
Tính giá trị biểu thức:
1 400 − 648 : 24
= −
=
Có 592 cái kẹo chia đều vào 16 gói. Hỏi mỗi gói có bao nhiêu cái kẹo?
Bài giải:
Mỗi gói có số cái kẹo là:
: = (cái)
Đáp số: cái.
Có 870 l dầu được đổ đầy vào các can. Biết mỗi can chứa nhiều nhất 22 l dầu. Vậy cần ít nhất bao nhiêu can như thế để chứa hết số dầu trên?
Bài giải
Ta có 870 : 22 =
- 39
- 29
- 40
- 12
Vậy nếu như dùng
- 29
- 39
- 13
- 12
- 2
- 1
Vậy cần ít nhất số can là:
- 39
- 39 + 1 = 40
- 29 + 1 = 39
- 39 - 1 = 38
Đáp số:
- 40
- 48
- 39
Một hình chữ nhật có diện tích là 144 cm2, chiều dài là 18 cm. Tính chu vi hình chữ nhật trên.
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật trên là:
: = (cm)
Chu vi hình chữ nhật trên là:
( + ) × = (cm)
Đáp số: cm.
Khoảng cách từ thành phố A tới thành phố B là 224 km, từ thành phố B tới thành phố C là 168 km.
Bác Năm đi ô tô từ thành phố A đến thành phố B hết 4 giờ rồi đi tiếp đến thành phố C. Hỏi bác Năm đi từ thành phố A đến thành phố C hết tất cả bao nhiêu giờ? Biết rằng quãng đường bác đi được trong mỗi giờ là như nhau.
Trả lời:
Bác Năm đi từ thành phố A đến thành phố C (đi qua thành phố B) hết giờ.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây