Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 (tiếp theo)
Viết số: 13 243
Đọc số: Mười ba nghìn hai trăm bốn mươi ba
• Số 13 243 gồm 1 chục nghìn 3 nghìn 2 trăm 4 chục 3 đơn vị
• Viết số 13 243 thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơnvị: 13243 = 10 000 + 3 000 + 200 + 40 + 3
Bài giảng giúp học sinh:
- Đếm, lập số, đọc, viết số trong phạm vi 100 000..
- Nhận biết cấu tạo thập phân của số.
Điền số thích hợp vào bảng.
Hàng | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
Số 13 243 gồm chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị.
Điền số thích hợp vào bảng.
Hàng | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
Số gồm chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị.
Viết và đọc số trong bảng dưới đây:
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
6 | 5 | 7 | 8 | 1 | 65 781 | Sáu mươi lăm nghìn bảy trăm tám mươi mốt |
3 | 4 | 2 | 7 | 4 |
|
|
9 | 9 | 6 | 0 | 2 |
|
|
1 | 4 | 0 | 9 | 6 |
|
|
8 | 0 | 3 | 1 | 5 |
|
|
Số?
a) Số 34 715 gồm chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
b) Số 58 089 gồm chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
c) Số 20 405 gồm chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
Số?
a) ; ; 42 632; 42 633; 42 634; ; 42 636
b) ; ; ; 28 467; 28 477; ; 28 497
c) ; ; ; 34 900; 35 900; 36 900; 37 900
Số?
= 80 000 + 6 000 + 100 + 30 + 7
= 20 000 + 100 + 30
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- [âm nhạc]
- Chào mừng các con đã quay trở lại vì
- khóa học Toán lớp 3 của trang web
- online.vn dựa trên bộ sách cánh diều
- trong bài giảng này cô sẽ tiếp tục giới
- thiệu cho các con về các số trong phạm
- vi 100.000 phần tiếp theo
- ngay bây giờ cô cho mình sẽ cùng tìm
- hiểu bài học mới
- đầu tiên chúng mình Quan sát hình ảnh
- các khối lập phương ở đây ta có một chục
- nghìn 3 nghìn
- 240 và 3 đơn vị thế thì khi đó các con
- hãy điền vào bảng dưới đây
- chính xác ta thấy ngay ở đây hàng chục
- nghìn sẽ là một hàng nghìn là 3 hàng
- trăm là 2 hàng chục là 4 và hàng đơn vị
- sẽ là 3 khi đó thì số khối lập phương sẽ
- được biểu diễn bởi một số chỉ có 5 chữ
- số đó là số
- 13.243 chúng mình cùng quan sát cách
- viết số này và các con nhắc lại cách đọc
- số
- 13.243 Vậy theo các con số
- 13.243 gồm mấy chục nghìn mấy nghìn mấy
- trăm mấy chục và bao nhiêu đơn vị
- A đúng rồi ta nhìn thấy ngay số
- 13.243 bao gồm một chục nghìn
- 3.240 và 3 đơn vị và từ đó thì chúng
- mình cũng viết được số này thành tổng
- các chục nghìn nghìn trăm chục và đơn vị
- như sau
- 13.243 bằng 10.000 cộng với 3.000 + 200
- + 40 và cộng với 3
- như vậy là vừa rồi chúng ta đã biết cách
- đọc và viết các số có 5 chữ số các số
- này gồm hàng chục nghìn hàng nghìn hàng
- trăm hàng chục và hàng đơn vị chúng ta
- cũng có thể tách số đó thành bao nhiêu
- chục nghìn bao nhiêu nghìn trăm chục và
- bao nhiêu đơn vị hay là viết số đó thành
- tổng như thế này và để củng cố thêm kiến
- thức ngay bây giờ cô cho mình sẽ cùng
- làm bài tập
- bài đầu tiên các khối lập phương sau
- biểu diễn số nào chúng mình Quan sát
- hình ảnh các khối lập phương này rồi
- điền số thích hợp vào bảng dưới đây
- hoàn toàn chính xác ở đây Chúng ta có ba
- chục nghìn 3 nghìn
- 150 và 6 đơn vị tiếp theo sử dụng thông
- tin ở bảng vừa rồi các con Hãy điền số
- và hoàn thành câu sau
- câu khiến các con dựa vào bảng vượt rồi
- chúng mình có ngay số
- 23.156 bao gồm ba chục nghìn
- 3.150 và 6 đơn vị
- bài tiếp theo Hãy viết và đọc các số
- trong bảng dưới đây
- cô lấy ví dụ với hàng đầu tiên số gồm 6
- chục nghìn 5 nghìn
- 780 và một đơn vị được viết như thế này
- và chúng mình đọc số này là
- 65.781 hoàn toàn tương tự các con hãy
- viết và đọc các số còn lại
- A đúng rồi số bao gồm 3 chục nghìn
- 4.270 và 4 đơn vị được viết như thế này
- và đọc là
- 34.274 hàng tiếp theo chúng mình thấy có
- nhiều đặc biệt đó là số này có hàng chục
- bằng không ta viết được số này sẽ là
- 99.602 số
- 189 gồm 50.000
- 8.080 và 9 đơn vị và đến với số cuối
- cùng
- 20.405 bao gồm hai chục nghìn không
- nghìn 400 không trục và 5 đơn vị bài tập
- thứ tư các con Hãy điền số thích hợp vào
- các ô trống chúng mình thấy ở câu a
- chính là thứ tự các số có 5 chữ số nghĩa
- là các số liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn
- vị
- 42.630
- 42.631 rồi đến số nào cứ tiếp tục như
- thế cho đến hết còn ở Câu B các số hơn
- kém nhau 10 đơn vị như vậy thì ta sẽ đếm
- tăng theo hàng chục còn câu c các số hơn
- kém nhau 1.000 đơn vị chúng mình đếm
- tăng theo hàng nghìn dựa vào các gợi ý
- vừa rồi các con Hãy điền số thích hợp để
- hoàn thành bài toán thế này
- cô khen các con chúng ta có ngay số liền
- sau của
- 42.631 sẽ là
- 42.632 rồi đến
- 42.633
- 42.634
- 42.635 và tiếp theo
- 42.636
- hay ở câu b đếm thêm 10 hay là tăng hàng
- chục thêm 1 đơn vị ta có ngay
- 28.457 rồi đến
- 28.467
- 28.477
- 28.487 và cuối cùng là
- 28.497
- và ở câu c đếm thêm một đơn vị ở hàng
- nghìn Chúng Mình có
- 33.900 rồi đến 34.900 tiếp theo là
- 35.90036.900 và cuối cùng là 37.900
- như vậy thì đối với dạng toán này các
- con cần quan sát các số hơn kém nhau bao
- nhiêu đơn vị để nhận biết quy luật là
- điểm theo đơn vị đếm theo trục trăm
- nghìn hay là chục nghìn
- và bây giờ cô cho mình cùng chuyển sang
- bài tập cuối cùng các con hãy viết các
- số ở câu a và câu b thành tổng
- a Đúng rồi chúng ta có số
- 11.568 thì sẽ bằng 10.000 cộng với 1.000
- cộng với 500 + 60 và cộng 8
- tương tự như thế thì số
- 72.934 bằng 70.000 + 2000 + 900 + 30 và
- cộng 4 vừa rồi Các con đã quen với việc
- viết số thành tổng Và bây giờ chúng mình
- sẽ viết tổng thành các số thích hợp ở
- câu c và câu D
- hoàn toàn chính xác ở câu c số được tạo
- bởi 80.000
- 6.130 và 7 đơn vị sẽ là số
- 86.137 tương tự như vậy thì số tạo bởi
- 20.000 100 và 3 trục sẽ là số
- 20.130
- như vậy là trong bài học ngày hôm nay
- các con đã được biết về cách đọc và viết
- các số có 5 chữ số ngoài ra chúng mình
- cũng có thể tách các số đó thành bao
- nhiêu chục nghìn nghìn trăm chục và đơn
- vị hay là viết số đó thành các tổng như
- thế này
- để rèn luyện thêm kỹ năng thì các con
- hãy luyện tập trên trang web online.vn
- và bài học ngày hôm nay của cô cho mình
- đến đây là kết thúc rồi Cô cảm ơn các
- con đã chú ý lắng nghe hẹn gặp lại các
- con trong các bài giảng tiếp theo
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây