Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Các số có ba chữ số SVIP
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
1. Các số có ba chữ số với số chục là 0.
a. Ví dụ
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số | |
1 | 0 | 5 | 105 | một trăm linh năm | ||
4 | 0 | 9 | 409 | bốn trăm linh chín |
b. Cách đọc
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
2 | 0 | 0 | 200 | hai trăm | |
2 | 0 | 1 | 201 | hai trăm linh một | |
2 | 0 | 2 | 202 | hai trăm linh hai | |
2 | 0 | 3 | 203 | hai trăm linh ba | |
2 | 0 | 4 | 204 | hai trăm linh tư | |
2 | 0 | 5 | 205 | hai trăm linh năm | |
2 | 0 | 6 | 206 | hai trăm linh sáu | |
2 | 0 | 7 | 207 | hai trăm linh bảy | |
2 | 0 | 8 | 208 | hai trăm linh tám | |
2 | 0 | 9 | 209 | hai trăm linh chín | |
2 | 1 | 0 | 210 | hai trăm mười |
2. Các số có ba chữ số
a. Ví dụ
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số | |
4 | 3 | 8 | 438 | bốn trăm ba mươi tám | ||
1 | 8 | 1 | 181 | một trăm tám mươi mốt | ||
8 | 1 | 5 | 815 | tám trăm mười lăm |
b. Tách số thành trăm, chục, đơn vị
Số 183 gồm 1 trăm, 8 chục, 3 đơn vị | |
Số gồm 3 trăm, 0 chục, 6 đơn vị là số 306. |
Đây là bản xem trước câu hỏi trong video.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
Câu 1 (1đ):
Hoàn thiện bảng.
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số | |
|
|
|
|
|
Câu 2 (1đ):
Hoàn thiện bảng.
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
2 | 0 | 8 | hai trăm linh tám | ||
2 | 0 | 9 | hai trăm linh chín | ||
2 | 1 | 0 | 210 |
208hai trăm linh mười209hai trăm mười9022928
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 3 (1đ):
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số | |
851815815tám trăm năm mươi mốttám trăm mười lăm
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 4 (1đ):
Đọc và viết số.
Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
9 | 5 | 6 |
|
Chín trăm năm mươi sáu |
4 | 0 | 5 | 405 |
|
5 | 9 | 4 |
|
|
Câu 5 (1đ):
Điền số còn thiếu vào ô trống.
312; 313; ; 315; ; ; 318; .
Câu 6 (1đ):
Điền số còn thiếu vào ô trống.
446 | 449 | 451 | 453 |
452454448447450
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 7 (1đ):
Nối.
ba trăm tám mươi lăm
538
tám trăm ba mươi lăm
385
năm trăm ba mươi tám
835
Câu 8 (1đ):
Viết số biết cách đọc.
- Tám trăm linh năm:
- Bốn trăm mười: .
Câu 9 (1đ):
Số 333 đọc là
ba trăm ba mươi ba
ba ba ba
ba trăm ba
Câu 10 (1đ):
Viết số thích hợp.
Câu 11 (1đ):
Viết số.
- 603
- 306
- 630
Câu 12 (1đ):
Viết số thích hợp.
|
|
Câu 13 (1đ):
Viết số thích hợp.
|
|
Câu 14 (1đ):
Điền số thích hợp vào ô trống.
306 → → 308 → 309 → → 311 → → 313 → 314 →
310307315312
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- Xin chào mừng tất cả các con đã quay trở
- lại vì khóa học Toán lớp 2 của Trang web
- oml.vn ở những bài giảng hôm trước Chúng
- mình đã được tìm hiểu về các số tròn
- chục và các số tròn trăm trong phạm vi
- 1000 trong bài hôm nay chúng ta sẽ mở
- rộng Tìm hiểu về các số có 3 chữ số bây
- giờ ta sẽ cùng nhau khởi động chúng mình
- cùng Nói về các số trong phạm vi 1000 Ví
- dụ như cô cho từ này ô vuông thì chúng
- ta đến theo Trăm thấy ngay được là có
- bốn trăm ô vuông có tiếp tục cho thêm ở
- đây là bảy chục nữa Thế thì có tất cả là
- 470 ô vuông vậy bây giờ nếu như cô cho
- thêm 5 đơn vị nữa thì sẽ có tất cả là
- bao nhiêu ô vuông trong 3 ngày hôm nay
- cô trở mình sẽ cùng nhau viết số này Bây
- giờ chúng ta sẽ cùng nhau khám phá kiến
- thức mới
- nữ ca sĩ nói về các số có 3 chữ số chứng
- minh cùng làm hoạt động sau ở đây chúng
- ta đến theo xem thì thấy là có 100 và
- đến theo đơn vị thì thấy là có 5 đơn vị
- như vậy sử chụp ở đây là không số này sẽ
- được viết như thế này và đọc là 105 các
- con lưu ý nếu như số chục là không thì
- chúng ta sẽ đọc là Linh Ví dụ như đây là
- 105 106 101 vân vân tương tự như vậy các
- con hãy xác định số trăm chục đơn vị
- viết cũng như đọc số ở hàng phía dưới
- Em à chúng ta có số xem ở đây là 4 Số
- trúc là 0 và số đơn vị là 9 như vậy Số
- này sẽ được viết như thế này và đọc là
- 409 tương tự thế này chúng ta sẽ có thể
- biết và đọc các số có số chục là không
- lần lượt như sau hãy hoàn thiện nốt cho
- cô bà hàng cuối cùng Đúng rồi chúng ta
- có 208 209 và tới đây chú ý cho cô là ca
- sẽ đọc 210 chứ không phải hai trăm linh
- mười đâu các con lép chỉ khi số trục lạc
- không thì chúng ta mới có chữ linh thôi
- như vậy Kết hợp với cả bài trước chúng
- ta có các số có 3 chữ số mà có thể số
- trụ và số đơn vị cùng là không Chúng ta
- có các số tròn trăm số đơn vị là không
- thì chúng ta có các số tròn chụp số
- chung là không thì chúng ta có các
- thế này vậy với trường hợp cả số trăm số
- chục và số đơn vị đều khác không thì
- chúng ta có các số như thế nào thì chúng
- mình quan sát ở bảng sau
- anh ở đây cụ đến thì thấy rằng số trăm
- là 4 số chục là 3 và sớm đơn vị là tán
- như vậy đây là cách viết số này và ta sẽ
- đọc là 438 chúng mình nhắc lại 438 tiếp
- theo chúng ta có số này có xấu trăm là
- một số chục là 8 và số đơn vị là một
- chúng ta cũng sẽ viết được ngay và đọc
- là 181 Bây giờ các con hãy hoàn thiện
- cho cô hàng cuối cùng là chúng ta đếm và
- thấy rằng số trạm là 8 số chục là một và
- số đơn vị là 5 như vậy đây là số 815
- khi đó là một số ví dụ về các số có 3
- chữ số
- ạ Bây giờ cô cho số trăm số chục và số
- đơn vị Chúng mình hãy viết và đọc các số
- tương ứng A chúng ta có số 956 số 405 và
- số 594 như vậy Các con đã biết viết của
- Nhi Đọc các số có 3 chữ số rồi bây giờ
- chúng mình quan sát cô có số 183 nhìn
- vào số này chúng ta sẽ biết số xem là
- một số chục là 8 và số đơn vị là 3 khi
- ấy ta nói rằng số 183 gồm một trăm tám
- chục vài ba đơn vị các con hãy nhớ cách
- nói này để đến bài tiếp theo chúng ta sẽ
- học cách viết số thành tổng của các trăm
- trục và đơn vị Ngược lại nếu như cô cho
- số gồm 300 không chụp và 6 đơn vị thì
- chúng ta sẽ viết chữ số đầu tiên là ba
- số tới khi
- 36 đây chính là số 306 chúng ta cũng có
- số 306 gồm 300 không chụp và 6 đơn vị
- vì chúng mình đã biết về các số có ba
- chữ số chia nào Bây giờ hãy cùng nhau
- làm bài tập bài đầu tiên cá còn lại viết
- các số còn thiếu
- ở đây chính xác ở đây 312 tới 313 314
- 315 316 317 3 trang 18 và 319 hay ở hàng
- dưới chúng ta có 446 thì từ 447 448 449
- 450 451 452 và 453 chứng minh có thể
- viết được các số có 3 chữ số như thế này
- tiếp theo chúng mình Hãy nối cách đọc và
- cách viết số phù hợp
- anh thật đơn giản đúng không nào chúng
- ta có thể ghép các xấu như thế này và có
- cách đọc Cũng như cách viết tương ứng
- ạ Bây giờ chúng mình hãy viết và đọc số
- em à 805 như vậy Số này gồm 800 không
- chụp vào năm đơn vị chúng các viết được
- như thế này xuống phía dưới này là 410
- như vậy Số này gồm 400 và một chục không
- đơn vị chúng ta có số 410 con số ở giữa
- sẽ được đọc là 333
- vì chúng mình tiếp tục viết các số cô có
- số gồm bốn trăm hai chục và một đơn vị
- phía dưới là 600 không trục và 3 đơn vị
- rất đúng Chúng ta có hai số là 421 và
- 603 gạch Đó là một số bài tập về các số
- có 3 chữ số bây giờ chúng ta sẽ cùng
- nhau vận dụng ở đây cũng có một số nước
- và một số chiêu lục chúng mình cũng tìm
- các số phía dưới sau đó sắp xếp theo
- đúng thứ tự ở bên trên từ đó biết được
- nước nào thuộc trường nào ạ
- a a chúng ta thấy ngay là số gồm 300 một
- chụp và 5 đơn vị là số 315 số liền sau
- 309 là số 310 số gồm 300 không chụp được
- 7 đơn vị là số 307 và số gồm 300 một
- chụp và hai đơn vị là số 312 Sau đó
- chúng ta sắp xếp theo thứ tự thì thấy
- được là Nam Phi thuộc châu Phi Pháp
- thuộc châu Âu Canada thuộc châu Mỹ và
- Việt Nam thuộc châu Á như vậy ở bà ngày
- hôm nay các con đã được tìm hiểu về các
- số có 3 chữ số để rèn luyện thêm kỹ năng
- Chúng mình hãy luyện tập 9 trang web
- oml.vn Cô cảm ơn các con và hẹn gặp lại
- các con trong các bài học tiếp theo
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây