Bài học cùng chủ đề
- Bài 26: Phép cộng, phép trừ
- Bài 27: Các tính chất của phép cộng
- Bài 28: Tìm số trung bình cộng
- Bài tập cuối tuần 9
- Bài 29: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Bài 30: Luyện tập chung
- Bài tập cuối tuần 10
- Bài 31: Nhân với số có một chữ số
- Bài 32: Nhân với số có hai chữ số
- Bài 33: Luyện tập
- Bài tập cuối tuần 11
- Bài 34: Các tính chất của phép nhân
- Bài 35: Luyện tập
- Bài 36: Nhân với 10, 100, 1000, ...
- Bài 37: Luyện tập chung
- Bài tập cuối tuần 12
- Bài 38: Chia cho số có một chữ số
- Bài 39: Chia cho 10, 100, 1 000, ...
- Bài 40: Chia cho số có hai chữ số
- Bài tập cuối tuần 13
- Bài 41: Luyện tập
- Bài 42: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- Bài tập cuối tuần 14
- Bài 43: Luyện tập
- Bài 44: Thương có chữ số 0
- Bài 45: Luyện tập
- Bài tập cuối tuần 15
- Bài 46: Luyện tập chung
- Bài 47: Ước lượng tính
- Bài tập cuối tuần 16
- Bài 48: Luyện tập
- Bài 49: Biểu thức có chứa chữ
- Bài 50: Em ôn lại những gì đã học
- Bài tập cuối tuần 17
- Bài 51: Em vui học toán
- Bài 52: Ôn tập chung
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Bài tập cuối tuần 17 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Làm tròn đến hàng nghìn các số hạng 4 367 và 3 756 được tổng ước lượng là
Một xe tải chở 3 loại trái cây: cam nặng 54 kg, quýt nặng 69 kg, bưởi nặng 94 kg. Làm tròn đến chữ số hàng chục, ước lượng trung bình cân nặng của mỗi loại trái cây trên là
Tính giá trị biểu thức 21 : a với a = 7.
Với n = 4 thì giá trị biểu thức 17 × n + 16 là
Đâu là công thức tính chu vi hình vuông với cạnh là c?
Giá trị của biểu thức a × (b − 25) với a = 15 và b = 34 là
Tính giá trị biểu thức: 234 × n + 240 với n = 6.
Với n = 6 thì:
234 × n + 240 = 234 × + 240
= + 240
=
Tính giá trị biểu thức 160 : (40 : c) với c = 8.
Với c = 8 thì 160 : (40 : c) = 160 : (40 : )
= :
=
Tính giá trị biểu thức 200 + a × 4, với:
a) a = 400.
Với a = 400 thì 200 + a × 4 = 200 + × 4
= +
=
b) a = 800.
Với a = 800 thì 200 + a × 4 = 200 + × 4
= +
=
Tính giá trị biểu thức a × b + 68 với a = 202, b = 6.
Bài giải
Với a = 202, b = 6 thì
a × b + 68
= × + 68
= + 68
=
Tính giá trị biểu thức a − b × 6 với a = 424, b = 4.
Nếu a = 424, b = 4 thì a − b × 6 = − × 6
=
=
Trung bình cộng của hai số là 234. Biết hiệu của hai số đó là 148. Hãy tìm hai số đó.
Bài giải
Tổng của hai số trên là:
× =
Số bé là:
( − ) : =
Số lớn là:
+ =
Đáp số: và .
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là D, chiều rộng là R.
a) Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó biết D = 42 m, R = 34 m.
b) Một khu đất trồng rau hình vuông có chu vi bằng chu vi mảnh vườn trên. Tính diện tích lối đi đó.
Bài giải
a) Chu vi mảnh vườn là:
( + ) × = (m)
Diện tích mảnh vườn là:
× = (m2)
b) Độ dài cạnh khu đất là:
: = (m)
Diện tích khu đất là:
× = (m2)
Đáp số: a) m và m2;
b) m2.
Cho biểu thức M = (x + y) × 10 − (x : z). Biết rằng:
- x là số lớn nhất có hai chữ số.
- y là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số.
- z là số lớn nhất có một chữ số.
Hãy tính giá trị của biểu thức M.
Bài giải
- x là số lớn nhất có hai chữ số, vậy x =
- y là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số, vậy y =
- z là số lớn nhất có một chữ số, vậy z =
Vậy M = ( + ) × − ( : )
= × −
= −
=