Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài tập cuối tuần 12 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Trong các hình dưới đây, những hình nào là hình thang? (Chọn tất cả các đáp án đúng)
Cho tam giác sau.
Tam giác trên có .
Tam giác trên là .
Chọn đúng/sai cho mỗi ý sau.
Đặc điểm của hình tam giác đều là
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) có 3 cạnh bằng nhau. |
|
b) có 3 góc bằng nhau và cùng bằng 60o. |
|
c) có 1 góc tù. |
|
d) có 1 góc vuông và 2 góc nhọn. |
|
Chỉ ra đáy và đường cao tương ứng của hình tam giác DEF được vẽ trong hình vẽ dưới đây.
+ Đáy là .
+ Đường cao tương ứng là .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong hình vẽ dưới đây.
+ Đáy là .
+ Đường cao tương ứng là .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho hình tam giác PMN.
Ghép tên đáy và đường cao tương ứng với đáy đó.
Cho hình thang EFGH.
Hình thang EFGH có:
+ Cạnh đáy và GH. Cạnh bên và FG.
+ Hai là hai cạnh đối diện song song.
Cho hình thang ABCD.
Chọn đúng/sai cho mỗi ý sau.
Hình thang ABCD có những góc vuông nào?
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Góc vuông đỉnh A; cạnh AB, AD. |
|
b) Góc vuông đỉnh B; cạnh BA, BC. |
|
c) Góc vuông đỉnh C; cạnh CB, CD. |
|
d) Góc vuông đỉnh D; cạnh DA, DC. |
|
Chọn đáp án đúng.
Hình thang ABCD có cạnh bên nào vuông góc với hai đáy?
Trong hình chữ nhật ABCD trên có bao nhiêu hình thang vuông?
Tính diện tích hình tam giác sau.
Trả lời: Diện tích tam giác trên là cm2.
Tính diện tích hình tam giác vuông ABC trong hình vẽ dưới đây.
Trả lời: Diện tích tam giác ABC là cm2.
Diện tích hình tam giác có cạnh đáy 4 dm và chiều cao 57 cm là cm2.
Cho hình chữ nhật MNPQ có kích thước như hình vẽ sau.
Biết rằng điểm K là trung điểm của cạnh MQ.
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là cm2.
Diện tích hình tam giác KQP là cm2.
Diện tích hình tứ giác MNPK là cm2.