Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Bài 1. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật SVIP
1. BẢN VẼ KĨ THUẬT
- Là tài liệu trình bày các thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế.
- Sử dụng để:
+ Chế tạo, thi công, kiểm tra đánh giá sản phẩm.
+ Hướng dẫn lắp ráp, vận hành và sử dụng sản phẩm.
Câu hỏi:
@205863890647@
2. TIÊU CHUẨN CỦA BẢN VẼ KĨ THUẬT
2.1. Khổ giấy
- Khổ giấy của các bản vẽ kĩ thuật được quy định trong tiêu chuẩn TCVN 7285:2003 (ISO 5457:1999).
Kí hiệu | A0 | A1 | A2 | A3 | A4 |
Kích thước (mm) | 1189 ✖ 841 | 841 ✖ 594 | 594 ✖ 420 | 420 ✖ 297 | 297 ✖ 210 |
Câu hỏi:
@205863835867@
2.2. Tỉ lệ
- Là tỉ số giữa kích thước đo được trên bản vẽ và kích thước thực tế của vật thể.
- Tiêu chuẩn tỉ lệ được quy định trong TCVN 7286:2003:
+ Tỉ lệ thu nhỏ: 1:2; 1:5; 1:10;...
+ Tỉ lệ nguyên hình: 1:1.
+ Tỉ lệ phóng to: 2:1; 5:1; 10:1;...
Câu hỏi:
@205863836643@
2.3. Đường nét (TCVN 8-24:2002)
Tên gọi | Hình dạng nét vẽ | Chiều rộng (mm) | Biểu thị |
Nét liền đậm | d | Đường bao thấy, cạnh thấy | |
Nét liền mảnh | \(\frac{d}{2}\) | Đường kích thước, đường gióng kích thước,... | |
Nét đứt mảnh |
| \(\frac{d}{2}\) | Đường bao khuất, cạnh khuất |
Nét gạch dài - chấm - mảnh |
| \(\frac{d}{2}\) | Đường tâm, đường trục đối xứng |
- Chiều rộng nét liền đậm thường chọn là 0,5 mm.
- Chiều rộng các nét vẽ còn lại lấy bằng \(\frac{d}{2}\) (0,25 mm).
Câu hỏi:
@205863837644@
2.4. Ghi kích thước (TCVN 7583-1:2006)
- Đường kích thước:
+ Vẽ song song với phần tử được ghi kích thước.
+ Đầu đường kích thước vẽ mũi tên.
- Đường gióng:
+ Vẽ bằng nét liền mảnh.
+ Vượt quá đường kích thước từ 2 mm đến 4 mm.
+ Vuông góc với đường kích thước.
- Chữ số kích thước:
+ Ghi trị số thực, không phụ thuộc vào tỉ lệ bản vẽ.
- Kí hiệu Ø cho đường kính và bán kính của cung tròn là R.
Câu hỏi:
@205863889970@
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây