Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Vocabulary: Words/Phrases related to hobbies
Pronunciation: sound /ə/ & /ɜː/
Look and fill in the blanks.
1. build
2. collect
3. make
4. collect
5. ride
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Look at the examples and match.
e.g.:
play - play football, play volleyball
do - do exercise, do karate
go - go fishing, go cycling
Look and match.
Look and fill.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Put the words into the correct columns.
- books
- swimming
- judo
- cards
- tennis
- yoga
- dolls
- jogging
play
do
go
collect
Put the words into the correct columns.
- fancy
- enjoy
- detest
- hate
- dislike
- like
- love
Complete the sentences using the correct form of the verbs in the box.
go | play | collect | make | do |
2. My family likes camping at the weekend
Complete the sentences using the correct form of the verbs in the box.
go | play | collect | make | do |
3. My brother hates computer games.
4. Does your brother like models?
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Listen and choose the sentences that have the underlined part pronounced /ə/.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây