Nguyễn Bích Ngọc
Giới thiệu về bản thân
a) Từ trường xuất hiện ở xung quanh nam châm hoặc vùng không gian bao quanh dây dẫn có dòng điện.
b) Ở bên ngoài thanh nam châm, đường sức từ có chiều đi ra cực Bắc, đi vào cực Nam.
Ta có:
f(a)+f(b)=\(\dfrac{100a}{100a+10}\)+\(\dfrac{100}{100b+10}\)=\(\dfrac{\text{100 a (100 b +10)+100 b (100 a +10) }}{\left(100a+10\right)\left(100b+10\right)}\)
=\(\dfrac{\text{200+10(100 a +100 b )}}{\text{200+10(100 a +100 b )}}\)=1
=>f(a)+f(b)=1
a) Xét có mà suy ra
b) Xét tam giác và .
có là cạnh chung
.
là phân giác của
c) là giao điểm của hai đường cao trong tam giác nên vuông góc với .
Tam giác cân tại có là đường cao nên là đường trung tuyến. Do đó là trung điểm của .
Tổng số HS là 1 + 5 = 6 (HS).
Do khả năng lựa chọn của các bạn là như nhau nên xác suất của biến cố bạn được chọn là nam là \(\dfrac{1}{6}\)
.
+) Lớp 7A và 7B quyên góp được quyển sách
Nên ta có:
+) Số sách giáo khoa của lớp 6A; lớp 6B tỉ lệ thuận với tỉ lệ thuận với 5; 6
Nên ta có:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có
Suy ra: x=55, y= 66 ( thỏa mãn).
Vậy lớp 6A quyên góp được quyển sách, lớp 6B quyên góp được cuốn.
Gọi số công nhân tham gia làm việc của đội thứ nhất, đội thứ hai, đội thứ ba lần lượt là đơn vị: người .
Số công nhân của đội thứ ba ít hơn số công nhân của đội thứ hai là người nên
Với cùng một khối lượng công việc, số công nhân tham gia làm việc và thời gian hoàn thành công việc của mỗi đội là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.
Do đó, ta có , hay .
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau tính , ta có:
.
Vậy (người).
a. Ta có: ;
b. Biểu diễn theo ;
c. Khi thì
Khi thì .
a) Gọi a, b, c lần lượt là số đo của ba góc đơn vị:. Vì số đo các góc lần lượt tỉ lệ với các số . nên:
và
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Suy ra:
(thỏa mãn)
Vậy số đo của ba góc lần lượt là .
b) Vì nên .
a) ( Quan hệ đường vuông góc và đường xiên)
b)Xét hai tam giác vuông và , ta có:
(vì là tia phân giác của góc ).
Cạnh huyền chung.
Suy ra (cạnh huyền, góc nhọn).
Suy ra (2 cạnh tương ứng) (1).
c) Trong tam giác vuông có . Suy ra (cạnh góc vuông nhỏ hơn cạnh huyền) (2).
Từ (1) và (2) suy ra: .