

Vũ Minh Hoàng
Giới thiệu về bản thân



































Người trưởng thành thì có 206 cái xương, nhưng còn trẻ sơ sinh thì ước tính khoảng 300 cái xương .
Không thích chi tiêu, không mua đồ xa xỉ, cái gì cũng một ít, thường xuyên mượn đồ, ...
Vì bạn đang nói một mình, nên mình không nói .
2 câu trên là nhưng hoạt động giúp thiên nhiên trong lành và cũng giúp sức khỏe con người khỏe mạnh hơn, 2 câu của bạn rất hay !
1. アメリカ : Mỹ
2. イギリス : Anh
3. インド: Ấn Độ
4. インドネシア: Indonesia
5. かんこく 韓国 : Hàn quốc
6. タイ: Thái Lan
7. ちゅうごく中国: Trung Quốc
8. ドイツ: Đức
9. にほん 日本: Nhật
10. フランス: Pháp
11. ブラジル: Brazil
12. ベトナム : Việt Nam
13. フィリピン : Philippin
14. ラオス : Lào
15. シンガポール : Singapore
16. にほん : Nhật Bản
17. アルバニア : Albanian
18. ブルガリ : Bulgari
19. クロアチア : Croatia
20. チェコ : Czech
21. デンマーク : Đan Mạch
22. ベルギー : Bỉ
23. ドイツ : Đức
24. オランダ : Hà Lan
25. カナダ : Canada
26. アイルランド : Ailen
27. ジャマイカ : Jamaica
28. ニュージーランド : New zealand
29. トリニダード : Trinidad
30. ジンバブエ : Zimbabwe
31. フィンランド : Phần Lan
32. スイス : Thuỵ Sỹ
33. ギリシャ : Hy Lạp
34. ハンガリー: Hungary
35. イタリア: Italya
36. モンゴル: Mông cổ
37. ポーランド : Ba Lan
38. ポルトガルご : Bồ đào nha
39. ルーマニア: Rumani
40. ロシア: Nga
41. アルゼンチン: Achentina
42. ボリビア: Bolivia
43. チリ: Chile
44. コロンビア: Colombia
45. コスタリカ: Costa rica
46. メキシコ: Mehico
47. パラグアイ: Paraguay
48. ペルー: Peru
49. スペイン: Tây ban nha
50. ウルグアイ: Uruguay
51. ベネズエラ: Venezuela
52. ウェーデン: Thụy Điển
53. トルコ: Thổ Nhĩ Kỳ
Và còn nhiều hơn nữa mà mình không nghĩ ra được .
Bài 3 bạn chỉ việc góp thêm dàn ý hoặc ý kiến cho bài đọc hay hơn .
bạn có vấn đề về tâm lý ?
Tại bạn đó không đọc kỹ câu hỏi thôi bạn .
Bài giải :
mẹ còn lại số phần bánh là :
9/10 - 3/10 = 3/10 ( bánh )
Đáp số : 3/10 phần bánh .
Chỉ cần đọc kỹ đề bài và quan sát đáp án là có thể biết được kết quả .