

Phạm Hoàng Hương Ly
Giới thiệu về bản thân



































Số mol CaO tạo thành là nCaO = 7.106 : 100 = 1,25.105 (mol)
⇒ nCaCO3nCaCO3 = 1,25.107 (mol) ⇒ mCaCO3mCaCO3= 1,25.107 (g) = 12,5 (tấn)
Mà H = 90% ⇒ Khối lượng CaCO3 thực tế cần dùng là: 12,5××100 : 90 = 13,89 (tấn).
⇒ Khối lượng quặng cần dùng là: 13,89 ×× 100 : 80 = 17,36 (tấn)
Cu(OH)2: copper (II) hydroxide.
CO2: carbon dioxide.
BaSO4: barium sulfate.
H2S: hydrosulfuric acid.
Cho hỗn hợp vào dung dịch silver nitrate (AgNO3) dư, đồng và nhôm phản ứng với dung dịch này giải phóng bạc theo các phương trình hóa học:
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag
Cho hỗn hợp vào dung dịch silver nitrate (AgNO3) dư, đồng và nhôm phản ứng với dung dịch này giải phóng bạc theo các phương trình hóa học:
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag
Cho hỗn hợp vào dung dịch silver nitrate (AgNO3) dư, đồng và nhôm phản ứng với dung dịch này giải phóng bạc theo các phương trình hóa học:
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag
Cho hỗn hợp vào dung dịch silver nitrate (AgNO3) dư, đồng và nhôm phản ứng với dung dịch này giải phóng bạc theo các phương trình hóa học:
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag
Cho hỗn hợp vào dung dịch silver nitrate (AgNO3) dư, đồng và nhôm phản ứng với dung dịch này giải phóng bạc theo các phương trình hóa học:
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag
Cho hỗn hợp vào dung dịch silver nitrate (AgNO3) dư, đồng và nhôm phản ứng với dung dịch này giải phóng bạc theo các phương trình hóa học:
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag
Cho hỗn hợp vào dung dịch silver nitrate (AgNO3) dư, đồng và nhôm phản ứng với dung dịch này giải phóng bạc theo các phương trình hóa học:
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag
Cho hỗn hợp vào dung dịch silver nitrate (AgNO3) dư, đồng và nhôm phản ứng với dung dịch này giải phóng bạc theo các phương trình hóa học:
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag