

Ngô Thanh Hải
Giới thiệu về bản thân
I love N.T.H.N





0





0





0





0





0





0





0
2024-09-21 21:11:14
Thì | Cấu trúc | Cách chia động từ | Ví dụ |
---|---|---|---|
Thì hiện tại đơn | S + V (s/es) + O | Động từ nguyên thể hoặc thêm đuôi “s”, “es” | The sun rises in the east. –>Mặt trời mọc phía Đông |
Thì hiện tại hoàn thành | S + have/has + PP + O | Chia động từ theo dạng quá khứ phân từ | I have lived here since 2000. –> Tôi đã sống ở đây từ những năm 2000. |
Thì hiện tại tiếp diễn | S + am/is/are + V-ing | Động từ thêm đuôi “ing” | I’m playing chess. –> Tôi đang chơi cờ vua |
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn | S + have/has + been + V-ing + O | Động từ thêm đuôi “ing” | I have been waiting for you all day. –> Tôi đã chờ bạn cả ngày rồi đấy. |
Thì quá khứ đơn | S + V-ed/P2 | Động từ thêm đuôi “ed” hoặc chia theo thể quá khứ | I graduated 3 years ago. –> Tôi đã tốt nghiệp cách đây 3 năm. |
Thì quá khứ hoàn thành | S + had + PP + O | Chia động từ theo quá khứ phân từ. | He had decided to break up with her last year. –> Anh ấy đã quyết định chia tay cô ta vào năm ngoái rồi. |
Thì quá khứ tiếp diễn | S + was/were + V-ing + O | Động từ thêm đuôi “V-ing”. | I was studying at 3 pm yesterday. –> Tôi đang học bài lúc 3 giờ chiều hôm qua. |
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn | S + had been + V-ing + O | Động từ thêm đuôi “V-ing” | I had been jogging for 2 hours before it rained. –> Tôi đã chạy bộ được 2 tiếng trước khi trời đổ mưa. |
Thì tương lai đơn | S + will/shall + V-inf | Động từ nguyên mẫu | I will watch the movie. –> Tôi sẽ xem phim. |
Thì tương lai hoàn thành | S + shall/will + have + PP | Chia động từ theo quá khứ phân từ | I will have finished my homework this weekend. –> Tôi sẽ hoàn thành bài tập về nhà vào cuối tuần này. |
Thì tương lai tiếp diễn | S + shall/will + be + V-ing + O | Động từ thêm đuôi “ing” | I will be going to school at 7 a.m tomorrow. –> Tôi sẽ đến trường lúc 7 giờ sáng ngày mai. |
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn | S + shall/will + have been + V-ing + O | Động từ thêm đuôi “ing” | I will have been living in Da Nang for 10 days by next week. –> Tính đến tuần sau thì tôi đã ở Đà Nẵng được 10 ngày rồi. |
Thì tương lai gần | S + am/is/are + going to + V-inf | Động từ nguyên mẫu | I am going to play soccer this afternoon. –> Chiều nay tôi sẽ đi đá bóng. |
2024-09-21 21:09:28
c 792
2024-09-21 21:08:47
b cần dùng 270
2024-09-21 21:07:56
Cần dùng
1.9+2.90+3=192
2024-09-21 21:04:54
2024-09-19 21:06:01
2024-09-19 21:05:34
2024-09-19 21:03:59
9
2024-09-19 21:03:19
2024-09-19 21:01:27