Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập: Phương trình mũ. Phương trình lôgarit SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Nghiệm của phương trình 7x+1+7x+7x−1=4957 là
x=1.
x=−1.
x=2.
x=0.
Câu 2 (1đ):
Phương trình 9x−7.3x−18=0 có nghiệm là
x=3.
x=2.
x=0.
x=1.
Câu 3 (1đ):
Tập nghiệm của phương trình 51+x2−51−x2=24 có bao nhiêu phần tử?
4.
0.
2.
1.
Câu 4 (1đ):
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2x2=3 là
1.
2.
3.
0.
Câu 5 (1đ):
Tìm tập nghiệm S của phương trình log2(x−1)+log21(x+1)=1.
S={2±5}.
S={3}.
S={2+5}.
S={2−5}.
Câu 6 (1đ):
Tìm tập nghiệm S của phương trình log3(2x+1)−log3(x−1)=1.
S={4}.
S={−2}.
S={1}.
S={3}.
Câu 7 (1đ):
Giá trị của m để phương trình 3x=m có nghiệm là
m≥0.
m>0.
m≥1.
m=0.
Câu 8 (1đ):
Biết phương trình log32x−3log3x+2m−7=0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện (x1+3)(x2+3)=72. Mềnh đề nào sau đây đúng?
m∈(7;221).
m∈(27;7).
m∈(−27;0).
m∈(0;27).
Câu 9 (1đ):
Nghiệm của phương trình sau lnx5−lnx+42=1 là
x=e−5.
x=−5.
x=e−5 hoặc x=e4.
x=−5 hoặc x=4.
Câu 10 (1đ):
Phương trình 3x2−2.4x2x−3=18 có bao nhiêu nghiệm?
3.
2.
1.
0.
Câu 11 (1đ):
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log3xlog9xlog27xlog81x=32 bằng
980.
0.
982.
9.
Câu 12 (1đ):
Giá trị của tham số m để phương trình 4sinx+21+sinx−m=0 có nghiệm là
45≤m≤7.
45≤m≤9.
35≤m≤8.
45≤m≤8.
Câu 13 (1đ):
Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình 16x−m.4x+1+5m2−45=0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi tập S có bao nhiêu phần tử?
3.
6.
4.
13.
Câu 14 (1đ):
Giá trị của tham số m để phương trình log(x+1)log(mx)−2=1 có nghiệm duy nhất là
[m>100m<0 .
m=1.
Không tồn tại m.
0<m<100.
Câu 15 (1đ):
Cho phương trình (m+2)log32x+4log3x+(m−2)=0. Tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa 0<x1<1<x2 là
(−2;2).
R\[2;2].
(−∞;−2).
(2;+∞).
Câu 16 (1đ):
Nghiệm phương trình 32x−1=27 là
x=5.
x=1.
x=4.
x=2.
Câu 17 (1đ):
Phương trình 22x+1=32 có nghiệm là
x=23.
x=2.
x=3.
x=25.
Câu 18 (1đ):
Phương trình log2xlog3(2x−1)=2log2x có tổng lập phương các nghiệm bằng
26.
6.
216.
126.
Câu 19 (1đ):
Tổng các nghiệm của phương trình 4tan2x+2cos2x1−3=0 trên [0;3π] bằng
0.
π.
23π.
6π.
Câu 20 (1đ):
Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 3x+3=m.9x+1 có đúng 1 nghiệm có dạng (a;b]∪{c}. Tổng a+b+c bằng
11.
14.
15.
4.
OLMc◯2022