Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập: Điểm và đường thẳng SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Điền kí hiệu ∈ và ∈/ thích hợp:
a) N f; b) S a.
∈/∈
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 2 (1đ):
Đường thẳng b không chứa điểm nào sau đây?
N.
S.
M.
Câu 3 (1đ):
Hình vẽ nào sau đây biểu diễn: "Điểm A thuộc đường thẳng d và điểm B không thuộc đường thẳng d"?
Câu 4 (1đ):
Cho hình vuông ABCD, vị trí điểm O sao cho ba điểm A; O; C và ba điểm B; O; D thẳng hàng là
điểm thuộc cạnh AB.
điểm thuộc cạnh BC.
giao điểm của hai đường chéo AC; BD.
điểm thuộc đường chéo AC và không thuộc đường chéo BD.
Câu 5 (1đ):
Nối.
Hai đường thẳng không có điểm chung nào là hai đường thẳng
cắt nhau.
Hai đường thẳng có duy nhất một điểm chung là hai đường thẳng
song song.
Câu 6 (1đ):
Cho hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây đúng?
a // d.
f // t.
a // f.
b // d.
Câu 7 (1đ):
Những khẳng định nào dưới đây là đúng?
Trên đường thẳng chỉ có một điểm.
Qua một điểm có thể kẻ được nhiều đường thẳng.
Trên đường thẳng có nhiều hơn một điểm.
Qua một điểm chỉ kẻ được một đường thẳng duy nhất.
Câu 8 (1đ):
Trong hình vẽ trên, số bộ ba điểm thẳng hàng là
2.
3.
5.
4.
Câu 9 (1đ):
Hai đường thẳng d và t có đúng một điểm chung A. Khẳng định nào sau đây sai?
A ∈ t.
A ∈ d.
d // t.
Câu 10 (1đ):
Có bao nhiêu bộ bốn điểm thẳng hàng được đặt tên trong hình vẽ trên?
1.
3.
2.
0.
OLMc◯2022