Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Hai mặt phẳng vuông góc SVIP
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho hình lăng trụ ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành (AB⊥AD). Hình chiếu vuông góc của A′ lên (ABCD) trùng với trực tâm H của tam giác ABC (tham khảo hình vẽ).
a) BC⊥(AA′H). |
|
b) (AA′H) ⊥(ABC). |
|
c) BCC′B′ là hình chữ nhật. |
|
d) (ABB′A′)⊥(BCC′B′). |
|
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ (tham khảo hình vẽ). Mặt phẳng (A′BD) không vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
Trong không gian cho hai mặt phẳng (P) và (Q). Điều kiện để hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau là
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây sai?
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, I là trung điểm AC, H là hình chiếu của I lên SC. Khẳng định nào sau đây đúng?
Trong không gian cho hai mặt phẳng (α) và (β) song song với nhau và một điểm O không thuộc (α) và (β). Qua O có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với (α) và (β)?
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh bằng a, BAD bằng 60∘. Kẻ OH vuông góc với SC tại H. Biết SA⊥(ABCD) và SA=2a6 (tham khảo hình vẽ).
a) Góc giữa SA và mặt phẳng (ABCD) bằng 60∘. |
|
b) (SBD)⊥(SAC). |
|
c) (SBC)⊥(BDH). |
|
d) (SBC)⊥(SCD). |
|
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với (ABCD) (tham khảo hình vẽ).
a) Tam giác SBC vuông tại B. |
|
b) Tam giác SDC vuông tại C. |
|
c) Mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (SAB). |
|
d) Mặt phẳng (SCD) vuông góc với mặt phẳng (SAD). |
|
Trong không gian cho mặt phẳng (α) và đường thẳng d không nằm trên (α), d không vuông góc với (α). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa d và vuông góc với (α) ?
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây