Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Định luật Ohm. Điện trở SVIP
I. TÁC DỤNG CẢN TRỞ DÒNG ĐIỆN CỦA ĐOẠN DÂY DẪN
Đoạn dây dẫn có tác dụng cản trở dòng điện. Các đoạn dây dẫn khác nhau có tác dụng cản trở dòng điện khác nhau.
II. MỐI LIÊN HỆ GIỮA CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ HAI ĐẦU ĐOẠN DÂY DẪN
Ứng với mỗi đoạn dây dẫn xác định, khi $U$ tăng bao nhiêu lần thì $I$ tăng bấy nhiêu lần hoặc ngược lại.
Tỉ số \(\dfrac{U}{I}\) của mỗi đoạn dây dẫn đặc trưng cho tác dụng cản trở dòng điện của mỗi đoạn dây dẫn đó.
III. ĐỊNH LUẬT OHM
Định luật Ohm
Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của nó:
\(I=\frac{U}{R}\)
Trong đó:
- $I$ là cường độ dòng điện trong đoạn dây dẫn, đơn vị đo là ampe (A).
- $U$ là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây dẫn, đơn vị đo là vôn (V).
- $R$ là điện trở của đoạn dây dẫn, đơn vị đo là ôm (Ω).
Ước số của ôm là miliôm (mΩ); bội số của ôm là kilôôm (kΩ), mêgaôm (MΩ):
1 mΩ = 0,001 Ω
1 kΩ = 1 000 Ω
1 MΩ = 1 000 000 Ω
Câu hỏi:
@202846055464@
IV. ĐIỆN TRỞ CỦA MỘT ĐOẠN DÂY DẪN
1. Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn. Điện trở suất
Điện trở suất của vật liệu đặc trưng cho tác dụng cản trở dòng điện của vật liệu. Được kí hiệu là \(\rho\), đơn vị đo là Ωm.
Kim loại | Điện trở suất (Ωm) |
Bạc (Silver) | 1,6.10-8 |
Đồng (Copper) | 1,7.10-8 |
Nhôm (Aluminium) | 2,8.10-8 |
Tungsten (Wolfram) | 5,5.10-8 |
Hợp kim | Điện trở suất (Ωm) |
Nickeline | 40,0.10-8 |
Manganin | 43,0.10-8 |
Constantan | 50,0.10-8 |
Nichrome | 110,0.10-8 |
Điện trở suất ở 20 oC của một số vật liệu
2. Công thức tính điện trở của một đoạn dây dẫn
Điện trở của một đoạn dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài của đoạn dây, tỉ lệ nghịch với tiết diện dây dẫn và phụ thuộc vào bản chất của chất làm dây dẫn.
Câu hỏi:
@202846057964@
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây