Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề số 3 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Tìm hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số bé nhất có 3 chữ số khác nhau.
Đáp số:
Mỗi ô vuông nhỏ có độ dài cạnh 1 cm.
Độ dài cạnh của hình vuông QMBR là cm.
Cô Hồng làm một hàng rào quanh vườn hoa có dạng hình chữ nhật với chiều dài 8 m và chiều rộng 4 m. Cô có để lối vào 1 m (như hình vẽ). Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu mét?
Đáp số: m.
Chọn đơn vị đo thích hợp.
a) Bề dày chiếc thước kẻ dẹt là 1
- cm
- mm
- m
b) Chiều dài chiếc bút bi là 19
- m
- cm
- mm
c) Con hươu cao cổ cao khoảng 4
- mm
- cm
- m
d) Cái thước của em dài 2
- cm
- mm
- dm
Số?
0 × 2 =
0 × 3 =
0 × 3 =
0 × 5 =
Mỗi chiếc ô tô con có 4 bánh xe.
Hỏi 7 chiếc ô tô con như vậy có bao nhiêu bánh xe?
Bài giải
7 xe ô tô con có số bánh xe là:
4 × = (bánh).
Đáp số: bánh xe.
Tính nhẩm.
⚡ 3 : 1 =
⚡ 8 : 1 =
Tính nhẩm.
48 : 8 =
40 : 8 =
Tính nhẩm.
8 × 10 =
8 × 9 =
200 × 2 = ?
Nhẩm: 2 trăm × 2 = 4 trăm
Vậy: 200 × 2 = 400.
Số?
400 × 2 =
Hoàn thành bảng sau:
Phép chia | Thương | Số dư |
4 : 3 | 1 | 1 |
14 : 3 |
||
10 : 4 |
||
11 : 2 |
Chia đều 44 quả cam vào 4 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu quả cam?
Bài giải
Mỗi rổ có số quả cam là:
: = (quả).
Đáp số: quả cam.
Làm tính chia:
697 : 3 = (dư )
Bài toán: Hàng trên có 4 bông hoa. Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên 2 bông hoa. Hỏi:
a) Hàng dưới có mấy bông hoa?
b) Cả hai hàng có bao nhiêu bông hoa?
Tóm tắt:
4 bông | |||||||||
Hàng trên: | ? bông | ||||||||
2 bông | |||||||||
Hàng dưới: | |||||||||
? bông |
Bài giải
a) Hàng dưới có số bông hoa là:
4 + = (bông hoa)
b) Cả hai hàng có số bông hoa là:
4 + = (bông hoa)
Đáp số: a) bông hoa.
b) bông hoa.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính giá trị biểu thức:
20 : (27 - 22) | = 20 : |
= |
Nối đồ vật với nhiệt kế tương ứng.



Cho hình vẽ.
Chọn các cạnh của hình tứ giác trên.
Di chuyển thước và đo độ dài cạnh hình chữ nhật BEAG.
Chiều dài hình chữ nhật là cm.
Chiều rộng hình chữ nhật là cm.
Chu vi hình vuông ABCD là cm.
20 : 2 = ?
Nhẩm: 2 chục : 2 = 1 chục
Vậy: 20 : 2 = 10.
Số?
80 : 2 =
60 : 3 =
Nối biểu thức với giá trị tương ứng.
Số?
Túi đường nặng g.
Trong bữa tiệc tân gia, nhà bạn Việt chuẩn bị 8 mâm cỗ, mỗi mâm cần 6 cái bát. Hỏi Việt phải chuẩn bị tất cả bao nhiêu cái bát?
Bài giải |
Việt phải chuẩn bị số cái bát là: |
6 × = (cái). |
Đáp số: cái bát. |
Số?
× 3 = 33
Số?
Số lớn | 10 | 27 | 40 | 32 |
Số bé | 2 | 3 | 5 | 8 |
Số lớn gấp mấy lần số bé? | 5 | |||
Số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị? | 8 |
Tính giá trị biểu thức:
21 × 3 : 7 =
Nối biểu thức với giá trị tương ứng.
Tính giá trị của các biểu thức:
⚡ (3 × 4) × 2 =
⚡ 3 × (4 × 2) =
Số?
Rót nước từ chai vào đầy các ca như hình vẽ.
Sau khi rót, lượng nước trong chai còn lại là ml.
Hình sau có bao nhiêu góc vuông?
Chọn hai hình có chu vi bằng nhau.
Chọn dấu (+, -) thích hợp:
11
- +
- -
- -
- +