Điền thông tin vào bảng sau:
Nội dung | P trắng | P đỏ |
Công thức phân tử | ||
Cấu trúc phân tử | ||
Trạng thái, màu sắc | ||
Nhiệt độ nóng chảy | ||
Tính tan | ||
Độ bền | ||
Tính độc | ||
Khả năng phát quang | ||
Cách bảo quản | ||
Chuyển hoá qua lại |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. \(\left\{{}\begin{matrix}n_{HCl}=0,5.0,2=0,1\left(mol\right)\\n_{NaOH}=0,3.0,5=0,15\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
PTHH: NaOH + HCl ---> NaCl + H2O
bđ 0,15 0,1
sau pư 0,05 0
`=>` \(C_{M\left(NaOH\right)}=\dfrac{0,05}{0,2+0,3}=0,1M\)
`=>` \(\left[OH^-\right]=0,1M=10^{-1}M\)
`=>` \(pOH=1\Rightarrow pH=14-1=13\)
II.
CTHH của chất | PT điện ly |
HNO3 | \(HNO_3\rightarrow H^++NO_3^-\) |
Ba(OH)2 | \(Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Ba^{2+}+2OH^-\) |
NaOH | \(NaOH\rightarrow Na^++OH^-\) |
H2SO4 | \(H_2SO_4\rightarrow2H^++SO_4^{2-}\) |
Ca(OH)2 | \(Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Ca^{2+}+2OH^-\) |
Na2CO3 | \(Na_2CO_3\rightarrow2Na^++CO_3^{2-}\) |
BaCl2 | \(BaCl_2\rightarrow Ba^{2+}+2Cl^-\) |
NaHCO3 | \(NaHCO_3\rightarrow Na^++HCO_3^-\\ HCO_3^-⇌H^++CO_3^{2-}\) |
H2S | \(H_2S⇌H^++HS^-\\ HS^-\rightarrow H^++S^{2-}\) |
2.
CTHH của chất | PT điện ly |
CuSO4 | \(CuSO_4\rightarrow Cu^{2+}+SO_4^{2-}\) |
Na2SO4 | \(Na_2SO_4\rightarrow2Na^++SO_4^{2-}\) |
Fe2(SO4)3 | \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow2Fe^{3+}+3SO_4^{2-}\) |
\(Na_2HPO_4\) | \(Na_2HPO_4\rightarrow2Na^++HPO_4^{2-}\\ HPO_4^{2-}⇌H^++PO_4^{3-}\) |
Mg(OH)2 | \(Mg\left(OH\right)_2⇌Mg^{2+}+2OH^-\) |
CH3COOH | \(CH_3COOH⇌CH_3COO^-+H^+\) |
H3PO4 | \(H_3PO_4⇌H^++H_2PO_4^-\\ H_2PO_4⇌H^++HPO_4^{2-}\\ HPO_4^{2-}⇌H^++PO_4^{3-}\) |
HF | \(HF⇌H^++F^-\) |
Câu 2:
\(pH=14+log\left[OH^-\right]=14+log\left[2,5.10^{-10}\right]=4,398< 7\\ \Rightarrow Mt.axit\)
Câu 3:
\(pH=4\\ \Leftrightarrow-log\left[H^+\right]=4\\ \Leftrightarrow\left[H^+\right]=0,0001\left(M\right)=10^{-4}\left(M\right)\)
HClO4 → HCl- + 2O2+
Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH-
H2S → 2H+ + S2-
H2SO4 → 2H+ + SO42-
NaHCO3 → Na+ + HCO3-
K3PO4 → 3K+ + PO43-
Pb(OH)2 → Pb2+ + 2OH-
NH4Cl → NH4+ + Cl-
Gọi $n_{H_2} = a(mol) ; n_{CO} = b(mol) ; n_{CO_2} = c(mol)$
$\Rightarrow 2a + 28b + 44c = 3,72(1)$
Mặt khác :
$n_{hh} = \dfrac{13,44}{22,4} = 0,6(mol)$
$H_2 + CuO \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O$
$CO + CuO \xrightarrow{t^o} Cu + CO_2$
$n_{CuO} = n_{H_2} + n_{CO}$
Ta có : $\dfrac{a + b + c}{a + b} = \dfrac{0,6}{0,5}$
$\Rightarrow -0,1a -0,1b + 0,5c = 0(2)$
$C + H_2O \xrightarrow{t^o} CO + H_2$
$C + 2H_2O \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2$
Theo PTHH : $n_{H_2} = n_{CO} + 2n_{CO_2}$
$\Rightarrow a = b + 2c(3)$
Từ (1)(2)(3) suy ra : a = 0,14 ; b = 0,06 ; c = 0,04
$n_{H_2O} = n_{H_2} = 0,14(mol)$
$m = 0,14.18 = 2,52(gam)$
\(n_X=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\)
Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}n_{H_2}=x\\m_{CO}=y\\n_{CO_2}=z\end{matrix}\right.\) ( mol )
\(\Rightarrow n_X=x+y+z=0,6\left(mol\right)\left(1\right)\)
\(C+H_2O\rightarrow\left(t^o\right)CO+H_2\)
\(C+2H_2O\rightarrow\left(t^o\right)CO_2+2H_2\)
\(Cu+\left\{{}\begin{matrix}CO\\H_2\end{matrix}\right.\rightarrow\left(t^o\right)CuO+\left\{{}\begin{matrix}CO_2\\H_2\end{matrix}\right.\)
\(n_{CuO}=x+y=\dfrac{40}{80}=0,5\left(mol\right)\left(2\right)\)
\(n_{H_2}=n_{CO}+2n_{CO_2}\)
\(\Rightarrow x=y+2z\left(3\right)\)
\(\left(1\right);\left(2\right);\left(3\right)\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,35\\y=0,15\\z=0,1\end{matrix}\right.\)
\(m_X=m_{H_2}+m_{CO}+m_{CO_2}\)
\(=0,35.2+0,15.28+0,1.44=9,3\left(g\right)\)
Bảo toàn H: \(n_{H_2O}=n_{H_2}=0,35\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{H_2O}=0,35.18=6,3\left(g\right)\)
Ta có: 9,3 gam X `->` 6,3 gam H2O
3,72 gam X `->` 2,52 gam H2O
`=>` \(m=2,52\left(g\right)\)
Gọi kim loại cần tìm là R
$R + 2HCl \to RCl_2 + H_2$
Theo PTHH : $n_R = n_{H_2} = \dfrac{5,6}{22,4} = 0,25(mol)$
$M_R = \dfrac{10}{0,25} = 40$
Suy ra, kim loại cần tìm là Canxi
HOẶC LÀ
A + 2H2O --> A(OH)2 + H2
0,25 0,25
nH2 = V/22,4 = 5,6/22,4 = 0,25 mol
MA = m/n = 10/0,25 = 40
=> A là Canxi
Nung nóng ở 250 oC trong chân không, sẽ có phản ứng trùng hợp tạo polime P đỏ:
\(nP_4\xrightarrow[\text{chân không}]{250^\circ C}\left(-P_4-\right)_n\)