Các bạn giải thích hộ mình với :
- Have , had và has , ( Mình hiểu nghĩa là " có " nhưng mình không hiểu là dùng lúc nào , thế nào ấy ) .
+ Ai nhanh mình cho 3 tick nhé !!! Mình thề luôn !
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.man
2.hurry
3.nation
4.subiect
5.cabbage
6.bread
7.some
8.warm
9.cinema
10.music
1.man
2.hungry
3. question
4.future
5.apple
6.bread
7.some
8.warm
9. ban viet sai de roi
10. music
1.I durain, so does he
2.Mr.Minh plays volley ball well my borther plays bad, too
3.He son can play the piano, so does my daughter
4.He is not good at math I am, either
5.He bought some matorial yesterday, so did his mother
6.Lan didn't go to school last saturday, neither did Mai
7.He aunt will come back at six, so will Lan
8.Ha doesn't go to fishing every after noon, neither do I
9.Mary should visit VN more Tom should too
10.They play soccer in their free time.He does too
học vui!
Donald Trump có 19 cháu, tất cả các lứa tuổi khác nhau. Anna là người lớn tuổi nhất. Tổng số tuổi của lứa tuổi của tất cả các cháu là 190.Am là bao nhiêu tuổi Anna?
trung bình độ tuổi mỗi cháu là:
190 :19=10 (tuổi)
trong trường hợp đen nhất mà vẫn giữ cho tuổi anna lớn nhất thì phải bớt mỗi cháu đi 1 tuổi.
vậy 18 cháu bớt 1 tuổi thì tuổi của anna là:
10+18x1=28(tuổi)
đ\s:28 tuổi
Câu 3:
Answer:
700.000 + 6000 + 300 + 40 + 2 = 706342.
Câu 5:
Answer:
Cost to buy apples and buy oranges are:
(10 x 2) + (8 x 3) = 44 (dollar)
Answer: 44 dollar
Câu 6:
Answer:
The following squares are:
36 : 4 = 9 (cm)
Square area is:
9 x 9 = 81 (cm2)
Answer: 81 cm2
Câu 8:
Answer:
Anna than Mary ket number is:
208 - 78 = 128 (kets)
So: Anna must give Mary the same number as:
128 : 2 = 64 (kets)
Answer: 64 kets
have là "có" ở thì hiện tại đơn và chủ ngữ ngôi thứ nhất số nhiều như I,they,we,...
had là"có" nhưng dùng thì quá khứ đơn dùng cho tất cả các chủ ngữ
has là" động từ biến đổi từ have " dành cho hiện tại đơn với chủ ngữ ngôi thứ ba số ít như he, she, it,...
Theo như tớ biết thì như thế này:
- Have: từ có nghĩa "có", được dùng trong thì hiện tại đơn khi chủ ngữ là ngôi thứ nhất số nhiều.
- Had: từ có nghĩa "có", dùng trong thì quá khứ đơn.
- Has: từ có nghĩa "có", dùng trong thì hiện tại đơn khi chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít.