Thì hiện tại đơn ( simple future )1, Gramma (cấu trúc)(+) S + will + V(nguyên thể) + O....VD: Trang will study English well (-) S + won't + V(nguyên thể) + O....VD: Trang won't do homework(?) Will/Won't + S + Vnguyên thể +O .... ?-> Yes, S + Will (nếu đồng ý) No , S + won't (nếu từ chối)Will you go cinema tonight ?-> Yes, I will No , I won't2, Cách dùng:a. Diễn tả một quyết định, một ý định nhất thời nảy ra ngay tại...
Đọc tiếp
Thì hiện tại đơn ( simple future )
1, Gramma (cấu trúc)
(+) S + will + V(nguyên thể) + O....
VD: Trang will study English well
(-) S + won't + V(nguyên thể) + O....
VD: Trang won't do homework
(?) Will/Won't + S + Vnguyên thể +O .... ?
-> Yes, S + Will (nếu đồng ý)
No , S + won't (nếu từ chối)
Will you go cinema tonight ?
-> Yes, I will
No , I won't
2, Cách dùng:
a. Diễn tả một quyết định, một ý định nhất thời nảy ra ngay tại thời điểm nói.
b,. Diễn tả một dự đoán không có căn cứ.
c,Diễn tả một lời hứa hay lời yêu cầu, đề nghị.
d,
Sử dụng trong câu điều kiện loại một, diễn tả một giả định có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai. (Cái này chắc e chưa học nhưg a cứ cho vào để sau này còn biết áp dụng :)
3, Dấu hiệu :
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:
- in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
- tomorrow: ngày mai
- Next day: ngày hôm tới
- Next week : Tuần tới
-Next month : tháng tới
.....................................
END :) mỏi tay -_-
1. I don't have a bookshelf in my room.
=> There is not a bookshelf in my bedroom.
2. The note book is on the book.
=> The book is under the note book.
3. The car is in front of the bus
=> The bus is behind the car.
4. My favorite room in the house is the bedroom
=> I the bedroom best in the house.
5. Please tell me something about your neighborhood
=> Can you tell me something about your neighbourhood?
Học tốt nhé ~!!!!!!!!