Bai1: điền dấu
2....3 4....8 9.....34 56....78 91....9999 9991...999999999
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Định nghĩa thì hiện tại đơn: Thì hiện tại đơn (Simple present tense) dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng.
Cấu trúc HT Đ với tobe:
Cấu trúc: S + am/ is/ are + N/ Adj
Trong đó:
Lưu ý:
Ví dụ:
→ Ta thấy với chủ ngữ khác nhau động từ “to be” chia khác nhau.
Câu phủ định hiện tại đơnCấu trúc: S + am/ is/ are + not + N/ Adj
Lưu ý:
Ví dụ:
Thì hiện tại đơn (Present Simple) là thì đầu tiên và đơn giản nhất trong nhóm 12 thì thời tiếng Anh cơ bản, đánh dấu mốc thời gian ở hiện tại. Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả một hành động chung chung; 1 thói quen lặp đi lặp lại nhiều lần trong cuộc sống; một chân lý, sự thật hiển nhiên hoặc một hành động được diễn ra trong thời điểm hiện tại.
Ví dụ:
- My laptop costs me 15 millions Dong. (Cái laptop của tôi có giá 15 triệu đồng.)
- I have a driving test in the next 2 days. (Tôi có 1 bài thi lái xe trong 2 ngày tới.)
- Happy is Iron Man's best friend. (Happy là bạn thân của Iron Man.)
1. My name is Mai Linh.
2.L-i-n-h.
3.l'm ten years old.
4.I from Vietnam .
5.l'm fine.
6.No,l don't.
7.l like maths,l don't like music and English .
8.My favorite color is blue.
2 < 3
4 < 8
9 < 34
56 < 78
91 < 9999
9991 < 999999999
< < < < < <