ở lúa chiều cao của thân do một gen quy định. cho phép lai:
P:thuần chủng: thân cao x thân thấp
f1:100% thân cao
a) xác định tính trạng trội lặng và kiểu gen của P
b) viết sơ đồ lai đến f1
giúp tui với mai tui thi rồi mấy bạn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đặc điểm khác nhau | Pha sáng | Pha tối |
Vị trí và điều kiện xảy ra | - Diễn ra trong túi tilacoit. - Phải có ánh sáng. | - Chất nền (strôma) của lục lạp. - Phải có nguyên liệu và sản phẩm của pha sáng. |
Nguyên liệu và năng lượng | - Năng lượng ánh sáng mặt trời, \(O_2\), \(H_2O\) - Năng lượng \(ATP\) , ánh sáng. | - \(CO_2,ATP,NADPH\) - Năng lượng \(ATP\) |
Sản phẩm tạo ra | \(-ATP,NADPH,O_2\) | \(-Cacbonhidrat\) |
Vai trò trong chuyển hóa năng lượng | - Chuyển đổi năng lượng ánh sáng đã được hấp thụ bởi các tế bào lục. | - Cung cấp nguyên liệu đầu vào \(ADP\) và \(NADPH\) cho pha sáng. |
Đặc điểm khác nhau | Pha sáng | Pha tối |
Vị trí và điều kiện xảy ra |
- Diễn ra trong túi tilacoit. - Phải có ánh sáng. |
- Chất nền (strôma) của lục lạp. - Phải có nguyên liệu và sản phẩm của pha sáng. |
Nguyên liệu và năng lượng |
- Năng lượng ánh sáng mặt trời, �2O2, �2�H2O - Năng lượng ���ATP , ánh sáng. |
- ��2,���,�����CO2,ATP,NADPH - Năng lượng ���ATP |
Sản phẩm tạo ra | −���,�����,�2−ATP,NADPH,O2 | −������ℎ�����−Cacbonhidrat |
Vai trò trong chuyển hóa năng lượng | - Chuyển đổi năng lượng ánh sáng đã được hấp thụ bởi các tế bào lục. | - Cung cấp nguyên liệu đầu vào ���ADP và �����NADPH cho pha sáng. |
màng tế bào : bao bọc tế bào chất, màng tế bào tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường.
tế bào chất: phần lớp các hoạt động trao đổi chất (hấp thụ chất dinh dưỡng, chuyển hóa năng lượng, tạo các chất để tăng trưởng,...) của tế bào xảy ra ở tế bào chất.
nhân : là trung tâm điều khiển mọi sự sống
tế bào thực vật có lục lạp, thành tế bào còn tế bào đv thì ko
tích cho mik nhé :>
Trong tiếng Việt, "lưỡng bội" là cụm từ chỉ sự có hai vợ hoặc hai chồng. Trong đó, "bội" có nghĩa là nhiều, nghĩa khác của từ này không liên quan đến số lần.
a) F1 100% thân cao
→Thân cao tính trạng trội so với thân thấp.
Quy ước:
A là gen quy định thân cao
a là gen quy định thân thấp
Pt/c :
Thân cao có kiểu hình AA
Thân thấp có kiểu hình aa
b) Sơ đồ lai
Pt/c: AA \(\times\) aa
G : A a
F1 : Aa(100% thân cao)