K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Từ điển Tiếng Anh nè...Maneuver /məˈnuː.vɚ/ – Manoeuvre /məˈnuː.vər/: diễn tậpMedieval /ˌmed.iˈiː.vəl/ – Mediaeval /ˌmed.iˈiː.vəl/: thuộc thời Trung CổPediatric /ˌpiːdiˈætrɪk – Paediatric /ˌpiː.diˈæt.rɪk/: nhi khoa7. Từ vựng âm -dg và -dge, -g và -guAging /ˈeɪ.dʒɪŋ/ – Ageing /ˈeɪ.dʒɪŋ/: sự lão hóaJudgment /ˈdʒʌdʒ.mənt/ – Judgement /ˈdʒʌdʒmənt/: sự phán xử, xét xử8. Từ vựng đuôi -ed...
Đọc tiếp

Từ điển Tiếng Anh nè...

Maneuver /məˈnuː.vɚ/ – Manoeuvre /məˈnuː.vər/: diễn tập

Medieval /ˌmed.iˈiː.vəl/ – Mediaeval /ˌmed.iˈiː.vəl/: thuộc thời Trung Cổ

Pediatric /ˌpiːdiˈætrɪk – Paediatric /ˌpiː.diˈæt.rɪk/: nhi khoa

7. Từ vựng âm -dg và -dge, -g và -gu

Aging /ˈeɪ.dʒɪŋ/ – Ageing /ˈeɪ.dʒɪŋ/: sự lão hóa

Judgment /ˈdʒʌdʒ.mənt/ – Judgement /ˈdʒʌdʒmənt/: sự phán xử, xét xử

8. Từ vựng đuôi -ed vs. -t

Dreamed /drimd/ – Dreamt /dremt/: nằm mơ

Burned /bɜːnd/ – Burnt /bɜːnt/: cháy

Learned /lɜːnd/  – Learnt /lɜːnt/ : học hỏi

9. Từ vựng âm tiết -ense vs. -ence

Defense /dɪˈfens/ – Defence /dɪˈfens/: bảo vệ, chống đỡ, che chở

License /ˈlaɪ.səns/ – Licence/ˈlaɪ.səns/: cho phép, cấp phép

Offense /əˈfens/ – Offence /əˈfens/: sự tấn công, sự xúc phạm

Pretense /ˈpriːtens/ – Pretence /prɪˈtens/: giả vờ, giả đò

10. Từ vựng có nguyên âm ghép với đuôi -l

Counseling /ˈkaʊn.səl.ɪŋ / – Counselling /ˈkaʊn.səl.ɪŋ/: sự khuyên răn, chỉ bảo

Equaling /ˈiː.kwəl.ɪŋ / – Equalling /ˈiː.kwəl.ɪŋ /: bằng, cân bằng

Fueled /ˈfjuː.əd/ – Fuelled /ˈfjuː.əd/: đốt cháy, làm nóng nhiên liệu

Fueling /ˈfjuː.əl. ɪŋ/ – Fuelling/ˈfjuː.əl. ɪŋ/: cung cấp chất đốt

Modeling /ˈmɑː.dəl. ɪŋ/ – Modelling /ˈmɑː.dəl. ɪŋ/: làm mẫu, kiểu mẫu

Quarreling /ˈkwɔːr.əl.ɪŋ/ – Quarrelling /ˈkwɒr.əl.ɪŋ/: tức giận, cãi cọ, phàn nàn

Signaling /ˈsɪɡ.nəl. ɪŋ/ – Signalling /ˈsɪɡ.nəl. ɪŋ/: sự phát tín hiệu

2
16 tháng 8 2018

rảnh vãi.

16 tháng 8 2018

Thanks bạn nhiều .

16 tháng 8 2018

+)S+ have/has+ Ving

-)S+ haven't/hasn't+ Ving

?)Have/Has+ S+V?

16 tháng 8 2018

Công thức thì hiện hoàn thành

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + have/ has + VpII

CHÚ Ý:

– S = I/ We/ You/ They + have

– S = He/ She/ It + has

Ví dụ:

– It has rained for 2 days. (Trời mưa 2 ngày rồi.)

– They have worked for this company for  10 years. (Họ làm việc cho công ty này 10 năm rồi.)

S + haven’t/ hasn’t  + VpII

CHÚ Ý:

– haven’t = have not

– hasn’t = has not

Ví dụ:

– We haven’t met each other for a long time. (Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)

– He hasn’t come back his hometown since 1991. (Anh ấy không quay trở lại quê hương của mình từ năm 1991.)

Have/ Has + S + VpII ?

CHÚ Ý:

Yes, I/ we/ you/ they + have. -Yes, he/ she/ it + has.

Ví dụ:

Have you evertravelled to America? (Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa?)

Yes, I have./ No, I haven’t.

– Has she arrivedLondon yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?)

Yes, she has./ No, she hasn’t.

16 tháng 8 2018

1. students at our school take part in  a lot of outdoor activities

2. what healthy children

3. how old are you?

( k mik nha!)

16 tháng 8 2018

 3 : How old are you ?

mk mới học lớp 5 nên câu 1 , câu 2 chưa học . Bạn thông cảm .

15 tháng 12 2018

r bn ơi

16 tháng 8 2018

Learn

16 tháng 8 2018

1. is playing

2.

16 tháng 8 2018

2. giữ nguyên

từ này gửi đi bị lỗi

16 tháng 8 2018

1. want

2. has

3.

4. brushes

5. is eating

16 tháng 8 2018

1 .want

2. has

3.

4. brushes

5. is eating

18 tháng 8 2018

1. there

2, put

3. bananas

4. water

5. radio

18 tháng 8 2018

Thank you . Nguyễn Chí Thành .

16 tháng 8 2018

loại thông tin mà bạn cần là gì

16 tháng 8 2018

Bạn đang tìm kiếm thông tin gì ?

16 tháng 8 2018

Chuyện j xảy ra ???

Tôi gặp phải một số vấn đề.

16 tháng 8 2018

What happen? ( Có chuyện gì vậy?)

I encountered some problems. ( Tôi đã chạm trán nhiều vấn đề.)

16 tháng 8 2018

mđề 1 + in order not to ( so as not to ) + cause accident

ex he always drives carefully in order not to cause accident

16 tháng 8 2018

Mình làm thế này có đúng không bạn :

He doesn't want to cause accident . He always drives carefully . 

Nếu đúng k cho mình nha các bạn ( mọi người )