Điền r, d hay gi vào chỗ trống:
òn ã
ồn ập
eo vang
eo hạt
ản ị
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Thank you very much for the gift you gave me on my birthday, I know you put a lot of thought to it and I loved it. Love you babe!
Tạm dịch: Cảm ơn bạn rất nhiều vì món quà bạn tặng tôi vào sinh nhật tôi. Tôi biết bạn đã phải suy nghĩ và rất nhiều tâm sức để chọn nó. Tôi rất thích nó. Yêu thương bạn tui nhiều!
2. This gift is amazing! Thank you for everything! It is incredible.
Tạm dịch: Món quà thật tuyệt vời! Cảm ơn chị vì tất cả! Món quá rất thú vị.
=> Đây là lời cảm ơn trong ngày sinh nhật khi được tặng quà ngắn gọn, lịch sự
3. Wow! This is one of the best gifts I have ever received. Thank you so much!
Tạm dịch: Wow! Đây là một trong những món quà tuyệt vời nhất tôi từng nhận được. Cảm ơn bạn rất nhiều!
4. You are one of the best friends I have ever had. I don't say that because you brought a birthday gift. I say that because you gave me one of the best birthday gifts of all time.
Tạm dịch: Bạn là một trong những người bạn tốt nhất mà tôi từng có. Tôi không nói vậy không phải vì bạn đã mang tặng tôi một món quà sinh nhật mà là bởi vì bạn đã tặng tôi một trong những món quà sinh nhật tuyệt nhất mọi thời đại.
=> Lời cảm ơn sau sinh nhật bằng tiếng Anh sâu sắc, ý nghĩa
- Hoa hồng luôn rực rỡ.
- Hoa giấy rất giản dị, hồn nhiên.
- Hoa sen thì tinh khiết và thơm ngát.
- Chậu hồng nhung trước sân nhà thật là đẹp.
- Cây mai nhà em mới đẹp làm sao!
- Hè đến, phượng đỏ rực hai bên đường.
- Hoa hồng tỏa hương thơm ngát.
Mình chỉ đưa chi tiết thôi nhé bạn tả đi
Trái đất là hành tinh lớn nhất vũ trụ.Trái đất quay xung quanh mặt trời.Trái đất là trung tâm của vũ trụ.Mặt trời quay xung quanh trái đấ
Nhờ đâu mà chữ viết của Cao Bá Quát ngày càng đẹp.
cậu hãy cố gắng học giỏi lên nào
cậu hãy cho tớ mượn quyển vở đi
3 , cậu có thể trả quyển sách hôm trc cậu mượn cho tớ ko ?
Trả lời:
Trong các từ: xõng xoài sõng soài xõng soài sõng xoài, từ viết đ1ng chính tả là;
sõng soài
ròn rã
dồn dập
dẻo vang
rao hạt
dản dị
1. Giòn giã 2. Dồn dập 3. Reo vang 4. Gieo hạt 5. Giản dị