bài 1: viết 5 câu về 5 dự định của bản thân về tuần tới bằng tiếng anh
Ai làm nhanh mình tik, mình đang cần gấp , giải rõ giúp mình , mình cảm ơn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
many chủ yếu trong câu phủ định và câu hỏi đc sd khi muốn ám chỉ 1 số lượng lớn
more dùng như 1 định ngữ
a little dùng cho danh từ k đếm đc
less dùng trước các danh từ k đếm đc
a few có tính phủ định dùng cho danh từ đếm đc số nhiều
alotof thường ik vs danh từ k đếm đc và dt số nhiều
some đứng trc dt đếm đc và k đếm đc
any đứng trước dt số nhiều đếm đc và k đếm đc
I am going to the museum
I'm reading comic books
I am going out with my friends
I am doing homeworks
I am helping my mum
1. How are you?/ How are you today?
2. How do you do?
3. How do you doing?
4. How have you been doing?/ How have you been?
5. Everything OK? You look so tired
hok tốt
viết 5 câu hỏi về sức khẻo bằng tiếng anh
Trả lời:
- How are you?
-What is the matter with you?
-Are you ok?
-Are you not feeling well?
- What’s wrong with you?
1.1. Câu tường thuật ở dạng câu kể
S + say(s)/said + (that) + S + V
Says/say to + O -> tells/tell + O
Said to + O ->told+O
Ex: He said to me”I haven’t finished my work” -> He told me he hadn’t finished his work.
1.2. Câu tường thuật trong tiếng anh ở dạng câu hỏi
Yes/No questions:
S+asked/wanted to know/wondered+if/wether+S+V
Ex: ”Are you angry?”he asked -> He asked if/whether I was angry
(Chuyển câu hỏi ở câu trực tiếp sang dạng khẳng định rồi thực hiện thay đổi thì và trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn, chủ ngữ, tân ngữ...)
Wh-questions:
S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V
Says/say to + O -> asks/ask + O
Said to + O -> asked + O.
Ex: ”What are you talking about?”said the teacher -> The teacher asked us what we were talking about
(Câu tường thuật dạng câu hỏi)
1.3. Câu tường thuật trong tiếng anh ở dạng câu mệnh lệnh
Dạng khẳng định: S + told + O + to-infinitive
Ex: ”Please wait for me here, Mary” Tom said -> Tom told Mary to wait for him there
Dạng phủ định: S + told + O + not to-infinitive
Ex: ”Don’t talk in class”,the teacher said to us. ->The teacher told us not to talk in class.
1.4. Câu tường thuật trong tiếng anh ở dạng câu điều kiện ở lời nói gián tiếp
Điều kiện có thật, có thể xảy ra (Điều kiện loại 1): Chúng ta áp dụng quy tắc chung của lời nói gián tiếp đó là lùi thì.
Ex: He said,”If I have much money, I’ll travel around the world” -> He said (that) If he had much money, he would travel around the world
Điều kiện không có thật/giả sử (Điều kiện loại 2, loại 3): Chúng ta giữ nguyên, không đổi.
Ex: ”If I had two wings, I would fly everywhere”,he said -> He said If he had two wings, he would fly everywhere
nhấn đúng cho mk nha
1: is
2: live
3: student
.....................
He thinks he likes his house very much
Hoặc
He thinks he like his house very much
Câu nào đung ngữ pháp
Hello everyone, my name is Le Ngoc Diep. This year I am 12 years old, I live in Dong Da, Hanoi. There are four members in my family, including my parents, elder brother and me. Now, I am studying in class 9B at Chu Van An school. At school I have a lot of friends, they are all docile and lovely. Everyone says that I am a very active and energe child so they love me so much. My favorite subject is Physics and English. My hobbies are cooking and reading books. Some of the favorite books are science fiction, detective, history and art. In my spare time, I also take an online piano course. In the future, I will try to get more experience to pursue the dream of becoming a famous pianist performing in the world.
- Nguồn : Google
nhóm buôn thuốc sổ
Những việc có thể làm vào cuối tuần
- go out to eat: đi ăn ngoài
- go out (to a bar or club): ra ngoài, thường là để giải trí như đi bar
- see a movie: xem một bộ phim
- binge watch TV shows: ngồi một chỗ xem chương trình truyền hình
- chill out at home: thư giãn ở nhà
- sleep in: ngủ nướng
- lay around the house: nghỉ ngơi ở nhà
- do some housework: làm một số việc nhà
- do some yard work: làm vườn, dọn dẹp sân nhà
- spend time with your family: dành thời gian với gia đình
- take a road trip: du lịch bằng ôtô
- go to church: đi nhà thờ
- get together with friends: tụ tập bạn bè
- have a cookout: nấu nướng và ăn uống ngoài trời
- have a house party: tổ chức tiệc ở nhà
- have a dinner party: dự tiệc tối
- have a big family meal: ăn uống cùng cả gia đình
- go shopping: đi mua sắm
Dựa vào những câu đó bn tự làm nhé
hOk tốt
# MissyGirl #