K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 9 2023

bạn j ơi, bài TA thực sự rất dễ, bạn có thể tự suy nghĩ và làm đc, k cần phải hỏi mn đâu.

chúc bạn học tốt nhé!

21 tháng 9 2023

Bài này là Listening cơ mà đoạn nghe đou nhỉ?

21 tháng 9 2023

ko biết :)))

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 3> 8.Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( Past Perfect Continuous ) 8.1. Khái niệm Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động cũng xảy ra trong quá khứ. 8.2. Công thức Câu khẳng định: \(S+hadbeen+V\left(ing\right)+O\) Câu phủ đinh: \(S+had+not+been+V\left(ing\right)+O\) Câu nghi...
Đọc tiếp

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 3>

8.Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( Past Perfect Continuous )

8.1. Khái niệm
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động cũng xảy ra trong quá khứ.

8.2. Công thức

Câu khẳng định: \(S+hadbeen+V\left(ing\right)+O\)

Câu phủ đinh: \(S+had+not+been+V\left(ing\right)+O\)

Câu nghi vấn: \(Had+S+been+V\left(ing\right)+O\)

8.3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Trong câu thường chứa các từ như:

Before, after
Until then
Since, for

9. Thì tương lai đơn ( Simple Future )

9.1.Khái niệm:

Thì tương lai đơn trong tiếng Anh được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.

9.2.Công thức

Câu khẳng định: \(S+will/shall+V-inf+O\)

Câu phủ định : \(S+will/shall+not+V-inf+O\)

Câu nghi vấn : \(Will/shall+S+V-inf+O?\)

9.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
Trong câu thường các từ báo hiệu như:

Tomorrow: ngày mai
in + thời gian. Eg: I will be ready in 5 (con sẽ sẵn sàng trong 5 phút nữa)
Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm
10 years from now. (10 năm kể từ giờ)

10.Thì tương lai tiếp diễn ( Future Continuous )

10.1. Khái niệm
Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

 

10.2.Công thức

Câu khẳng định: \(S+will/shall+be+V\left(ing\right)\)

Câu phủ định: \(S+will/shall+not+be+V\left(ing\right)\)

Câu nghi vấn: \(Will/shall+S+be+V\left(ing\right)\)

10.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường chứa các cụm từ:

Next year (năm sau), next week (tuần sau)
Next time (lần sau), in the future (trong tương lai)
HẸN CÁC BẠN Ở PART SAU NHÉ!

6
21 tháng 9 2023

Hay quá bnn, toàn mấy phần mik cần cho bài kiểm tra Anh ngày mai nè:3

22 tháng 9 2023

Cảm ơn anh nhiều ^^

21 tháng 9 2023

1. You should see the doctor.

 

2. My mother didn’t buy anything.

 

3. The weather in spring is warm.

 

4. We are going to visit Nha Trang next week.

 

5. He wants to fly the kites.

21 tháng 9 2023

Cảm ơn ạ

VI. Hoàn thành các câu sau: Ở dạng nghi vấn (you / like cake?) - Do you like cake? (she / live in London?)........................................................................... (they / hate studying?) ........................................................................... (you / drink tea every morning?) ........................................................................... (you smoke?) ........................................................................... (he / play...
Đọc tiếp

VI. Hoàn thành các câu sau: Ở dạng nghi vấn
(you / like cake?) - Do you like cake?
(she / live in London?)...........................................................................
(they / hate studying?) ...........................................................................
(you / drink tea every morning?) ...........................................................................
(you smoke?) ...........................................................................
(he / play tennis on Saturdays?) ...........................................................................
(you / go shopping at the weekend?) ...........................................................................
(you / drink alcohol?) ...........................................................................
(she / work in an office?) ...........................................................................
(they / study French

1
26 tháng 9 2023

1. Does she live in London?

2. Do they hate studying?

3. Do you drink tea every morning?

4. Do you smoke?

5. Does he play tennis on saturdays?

6. Do you go shopping at the weekend?

7. Do you drink alcohol?

8. Does she work in an office?

9. Do they study French?

!! ~ chúc bạn học tốt ~ !!

20 tháng 9 2023

độc hại nha.

20 tháng 9 2023

Độc hại

20 tháng 9 2023

dẫn truyện:Trúc có công việc mới là tài xế taxi. Mai đi dạo vào một ngày. Cô ấy nhìn thấy bạn tôi là Trúc trên chiếc ô tô màu vàng.

Mai: Chào Trúc, bạn đang làm gì với chiếc xe này vậy?

Trúc: Ồ, chào Mai. Tôi có công việc mới. Đó là tài xế taxi.

Mai:Ồ,bạn là tài xế taxi..hummm...OK.Làm tốt lắm.Tôi thích công việc này của họ.

Trúc:Được rồi.Cảm ơn Mai.Nhưng c có muốn đi không?

Mai: ừm..tôi muốn đi xem phim.

Trúc: đâu rồi?

Mai: T không biết. Xin lỗi Trúc nhé

Trúc: ừm....Được rồi.Đi thôi.

Trúc lái taxi.

Trúc: chúng ta ở đây phải không?

Mai: Ồ, đây không phải là rạp chiếu phim. Đây là siêu thị.

Trúc: Ồ..Xin lỗi.

Trúc lái taxi

Trúc: chúng ta ở đây à Mai?

Mai: Trúc...hahaha..

Trúc:hah..Có buồn cười không?

Mai:Haha..Trúc..Đây không phải là rạp chiếu phim.Đây là bệnh viện..haha...

Trúc: Ồ...haha..Tôi xin lỗi..

Trúc lái taxi....lại nữa..

Trúc: chúng ta ở đây à?

Mai: Vâng! Nó đây rồi. Cảm ơn Trúc nhiều lắm!

Trúc: Ôi, tôi mệt quá..Mai...

Mai: Ồ..Cậu ổn chứ?

Trúc: Đừng lo lắng, Mai. Tôi ổn.

20 tháng 9 2023

-Giày của bạn màu hồng, dễ thương quá!

- tấm thảm có màu vàng.

- nhà của mèo có màu hồng và màu vàng

23 tháng 10 2023

- Đôi giày này của bạn màu hồng, rất dễ thương

- Tấm thảm này đã có màu vàng.

- Ngôi nhà của mèo đã có màu hồng và màu vàng.

 

20 tháng 9 2023

Quả táo

20 tháng 9 2023

Quả táo

20 tháng 9 2023

Hình ảnh ở đâu vậy bạn?